Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 9 Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
Đề bài
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.
A. must
B. could
C. might
D. needn’t
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
You _______ touch that switch.
A. mustn't
B. needn't
C. won't
D. wouldn't
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
You _____ smoke in public places.
A. may
B. must
C. might
D. mustn't
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.
A. needn't
B. shouldn't
C. mustn't
D. can't
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before you attempt the ascent.
A. might / can
B. may / mustn't
C. can / should
D. must / needn't
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.
A. needn't
B. must
C. mustn’t
D. should
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
He is unreliable. What he says _______ be believed.
A. cannot
B. must not
C. may not
D. might not
Put the correct answer into the box.
Put the correct answer into the box.
Put the correct answer into the box.
Choose the best answer.
Your grandparents live far from you, so you _______ talk to them on the phone regularly.
-
A.
mustn’t
-
B.
must
-
C.
have to
-
D.
should
Choose the best answer.
I can watch TV and play computer games on Sunday because I _____ go to school that day.
-
A.
don’t have to
-
B.
oughtn’t to
-
C.
mustn’t
-
D.
shouldn’t
Choose the best answer.
I ______ stay overnight at my friend’s house. My parents are very strict about this.
-
A.
shouldn’t
-
B.
don’t have to
-
C.
mustn’t
-
D.
oughtn’t to
Choose the best answer.
You ______ stare at the computer screen for too long. It is really bad for your eyesight.
-
A.
shouldn’t
-
B.
should
-
C.
must
-
D.
don’t have to
Choose the best answer.
My friend says: "You ____ drink champagne. You can have a coke or fruit juice instead.
-
A.
mustn't
-
B.
ought to
-
C.
must
-
D.
don't have to
Choose the best answer.
She_______ speak English well because her current job needs it.
-
A.
doesn’t have to
-
B.
ought to
-
C.
has to
-
D.
must
Choose the best answer.
She_____ stay at home to look after her children because there is no one to help her.
-
A.
has to
-
B.
must
-
C.
have to
-
D.
should
Write sentences using the prompts.
I/ not/ interested/ either/ university.
=>
Write sentences using the prompts.
Either/ study/ marketing/ economics/ sound/ pretty good.
=>
Write sentences using the prompts.
Both/ study programs/ be/ interesting /but/ expensive.
=>
Lời giải và đáp án
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.
A. must
B. could
C. might
D. needn’t
A. must
must: phải
could: có thể
might: có thể (mức độ phỏng đoán xảy ra thấp)
needn’t: không cần
=> Jane often wears beautiful new clothes. She must be very rich.
Tạm dịch: Jean thường xuyên diện những bộ quần áo mới và đẹp. Cô ấy chắc hẳn phải giàu lắm.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
You _______ touch that switch.
A. mustn't
B. needn't
C. won't
D. wouldn't
A. mustn't
mustn't: không được phép
needn't: không cần
won't: sẽ không
wouldn't: sẽ không (ở quá khứ)
=> You mustn't touch that switch.
Tạm dịch: Bạn không được phép chạm vào công - tắc kia.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
You _____ smoke in public places.
A. may
B. must
C. might
D. mustn't
D. mustn't
may: có thể
must: phải
might: có thể
mustn't: không được phép
=> You mustn't smoke in public places.
Tạm dịch: Bạn không được phép hút thuốc ở nơi công cộng.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.
A. needn't
B. shouldn't
C. mustn't
D. can't
D. can't
needn't: không cần
shouldn't: không nên
mustn't: không được
can't: không thể
=> She can't be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.
Tạm dịch: Cô ấy không thể ốm được. Tôi vừa nhìn thấy cô ấy chơi bóng rổ trong sân trường mà.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before you attempt the ascent.
A. might / can
B. may / mustn't
C. can / should
D. must / needn't
C. can / should
might / can: có thể/ có thể
may / mustn't: có thể/ không được
can / should: có thể/ nên
must / needn't: phải/ không cần
=> Hiking the trail to the peak can be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You should research the route a little more before you attempt the ascent.
Tạm dịch: Hành quân từ đường mòn lên tới đỉnh núi có thể rất nguy hiểm nếu bạn không chuẩn bị tốt cho sự thay đổi đột ngột của thời tiết. Bạn nên nghiên cứu lộ trình 1 chút trước khi bạn nỗ lực leo lên.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.
A. needn't
B. must
C. mustn’t
D. should
B. must
needn't: không cần
must: phải
mustn’t: không được
should: nên
=> Peter has working for 10 hours. He must be very tired now.
Tạm dịch: Peter đã làm việc 10 tiếng đồng hồ rồi. Anh ấy giờ đây hẳn là phải mệt lắm.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
He is unreliable. What he says _______ be believed.
A. cannot
B. must not
C. may not
D. might not
A. cannot
cannot: không thể
must not: không được
may not: có lẽ không
might not: có lẽ không
He is unreliable. What he says cannot be believed.
Tạm dịch: Anh ấy không đáng tin tưởng. Những gì anh ta nói không thể tin được.
Put the correct answer into the box.
should + V: nên
shouldn’t + V: không nên
should + V: nên
shouldn’t + V: không nên
You should eat plenty of fruit or vegetables every day in order to keep healthy.
Tạm dịch: Bạn nên ăn nhiều trái cây hoặc rau củ mỗi ngày để giữ sức khỏe.
Đáp án: should
Put the correct answer into the box.
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan, không còn sự lựa chọn nào khác)
=> I have to submit my homework before 12 o'clock because the deadline is 12 o'clock.
Tạm dịch: Tôi phải nộp bài tập về nhà trước 12 giờ bởi vì hạn chót là 12 giờ.
Đáp án: have to
Put the correct answer into the box.
should + V: nên
shouldn’t + V: không nên
should + V: nên
shouldn’t + V: không nên
=> She shouldn’t go out late at night because of danger.
Tạm dịch: Cô ấy không nên ra ngoài muộn vào ban đêm vì nguy hiểm.
Đáp án: shouldn’t
Choose the best answer.
Your grandparents live far from you, so you _______ talk to them on the phone regularly.
-
A.
mustn’t
-
B.
must
-
C.
have to
-
D.
should
Đáp án : D
should + V = ought to + V: nên
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
mustn’t + V: không được phép
should + V = ought to + V: nên
=> Your grandparents live far from you, so you should talk to them on the phone regularly.
Tạm dịch: Ông bà của bạn sống xa bạn, vì vậy bạn nên nói chuyện với họ qua điện thoại thường xuyên.
Choose the best answer.
I can watch TV and play computer games on Sunday because I _____ go to school that day.
-
A.
don’t have to
-
B.
oughtn’t to
-
C.
mustn’t
-
D.
shouldn’t
Đáp án : A
should + V = ought to + V: nên
shouldn’t + V = oughtn’t to + V: không nên
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
not have to + V: không cần
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
mustn’t + V: không được phép
not have to + V: không cần thiết phải làm gì đó
=> I can watch TV and play computer games on Sunday because I don’t have to go to school that day.
Tạm dịch: Tôi có thể xem TV và chơi game trên máy tính vào ngày Chủ nhật vì tôi không phải đi học vào hôm đó.
Choose the best answer.
I ______ stay overnight at my friend’s house. My parents are very strict about this.
-
A.
shouldn’t
-
B.
don’t have to
-
C.
mustn’t
-
D.
oughtn’t to
Đáp án : C
shouldn’t + V = oughtn’t to + V: không nên
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
not have to + V: không cần
mustn’t + V: không được phép
mustn’t + V: không được phép
=> I mustn't stay overnight at my friend’s house. My parents are very strict about this.
Tạm dịch: Tôi không được phép ở qua đêm tại nhà bạn. Bố mẹ tôi rất nghiêm khắc về việc này.
Choose the best answer.
You ______ stare at the computer screen for too long. It is really bad for your eyesight.
-
A.
shouldn’t
-
B.
should
-
C.
must
-
D.
don’t have to
Đáp án : A
should + V = ought to + V: nên
shouldn’t + V = oughtn’t to + V: không nên
not have to + V: không cần
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
Câu mang tính chất khuyên bảo nên từ cần chọn là shouldn’t
=> You shouldn't stare at the computer screen for too long. It is really bad for your eyesight.
Tạm dịch: Bạn không nên nhìn vào màn hình máy tính quá lâu. Việc đó thực sự không tốt cho thị lực của bạn.
Choose the best answer.
My friend says: "You ____ drink champagne. You can have a coke or fruit juice instead.
-
A.
mustn't
-
B.
ought to
-
C.
must
-
D.
don't have to
Đáp án : D
should + V = ought to + V: nên
not have to + V: không cần
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
mustn’t + V: không được phép
don’t have to: không cần phải làm gì (không mang tính chất ép buộc)
=> My friend says: "You don’t have to drink champagne. You can have a coke or fruit juice instead.
Tạm dịch: Bạn tôi nói rằng: “Bạn không cần phải uống rượu đâu. Bạn có thể uống nước ngọt hoặc nước hoa quả thay thế.”
Choose the best answer.
She_______ speak English well because her current job needs it.
-
A.
doesn’t have to
-
B.
ought to
-
C.
has to
-
D.
must
Đáp án : C
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
=> She has to speak English well because her current job needs it.
Tạm dịch: Cô ấy phải nói tiếng Anh tốt vì công việc hiện tại của cô ấy cần nó.
Choose the best answer.
She_____ stay at home to look after her children because there is no one to help her.
-
A.
has to
-
B.
must
-
C.
have to
-
D.
should
Đáp án : A
should + V = ought to + V: nên
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
has to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan, không còn sự lựa chọn nào khác)
=> She has to stay at home to look after her children because there is no one to help her.
Tạm dịch: Cô ấy phải ở nhà để chăm sóc con cái vì không có ai giúp cô cả.
Write sentences using the prompts.
I/ not/ interested/ either/ university.
=>
=>
I’m not interested in either university.
(Tôi không quan tâm đến cả hai trường đại học.)
Giải thích: either + N đếm được số ít: hoặc cái này hoặc cái kia
Write sentences using the prompts.
Either/ study/ marketing/ economics/ sound/ pretty good.
=>
=>
Either studying marketing or economics sounds pretty good.
(Học marketing hay kinh tế nghe có vẻ khá hay.)
Giải thích: either + N số ít + or + N số ít: hoặc cái này hoặc cái kia
Write sentences using the prompts.
Both/ study programs/ be/ interesting /but/ expensive.
=>
=>
Both study programs are interesting but expensive.
(Cả hai chương trình học đều thú vị nhưng đắt đỏ.)
Giải thích: both + N số nhiều: cả hai
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 10 Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 9 Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 8 Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 7 Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 6 Tiếng Anh 11 iLearn Smart World