Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
Đề bài
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
candle
-
B.
cake
-
C.
decorate
-
D.
celebration
-
A.
adult
-
B.
candle
-
C.
talk
-
D.
flower
-
A.
hour
-
B.
honest
-
C.
vehicle
-
D.
happy
-
A.
weather
-
B.
cream
-
C.
friend
-
D.
wedding
-
A.
birthday
-
B.
although
-
C.
together
-
D.
clothing
-
A.
question
-
B.
mutual
-
C.
situation
-
D.
action
-
A.
honest
-
B.
honour
-
C.
honey
-
D.
ghost
-
A.
rumour
-
B.
humour
-
C.
mutual
-
D.
duty
-
A.
calf
-
B.
climb
-
C.
world
-
D.
glass
-
A.
home
-
B.
hour
-
C.
how
-
D.
hear
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.
-
A.
cetebrating
-
B.
anniversary
-
C.
marriage
-
D.
gathering
-
A.
finish
-
B.
prefer
-
C.
invite
-
D.
enjoy
-
A.
organize
-
B.
decorate
-
C.
divorce
-
D.
promise
-
A.
party
-
B.
birthday
-
C.
happy
-
D.
activity
-
A.
refreshment
-
B.
horrible
-
C.
exciting
-
D.
intention
-
A.
appreciate
-
B.
experience
-
C.
embarrassing
-
D.
situation
-
A.
excited
-
B.
interested
-
C.
confident
-
D.
memorable
-
A.
floppy
-
B.
embrace
-
C.
cotton
-
D.
idol
-
A.
complain
-
B.
destroy
-
C.
terrify
-
D.
imagine
-
A.
carefully
-
B.
correctly
-
C.
seriously
-
D.
personally
Lời giải và đáp án
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
candle
-
B.
cake
-
C.
decorate
-
D.
celebration
Đáp án: A
Cách phát âm /æ/ và /eɪ/
candle /ˈkændl/
cake /keɪk/
decorate /ˈdekəreɪt/
celebration /ˌselɪˈbreɪʃn/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /æ/, còn lại là /eɪ/
-
A.
adult
-
B.
candle
-
C.
talk
-
D.
flower
Đáp án: C
Cách phát âm “-l”
adult /ˈædʌlt/
candle /ˈkændl/
talk /tɔːk/
flower /ˈflaʊə(r)/
Phần được gạch chân ở câu C được không được phát âm (âm câm), còn lại là /l/
-
A.
hour
-
B.
honest
-
C.
vehicle
-
D.
happy
Đáp án: D
Cách phát âm “-h”
hour /ˈaʊə(r)/
honest /ˈɒnɪst/
vehicle /ˈviːəkl/
happy /ˈhæpi/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /h/ còn lại không được phát âm (âm câm)
-
A.
weather
-
B.
cream
-
C.
friend
-
D.
wedding
Đáp án: B
Cách phát âm /i:/ và /e/
weather /ˈweðə(r)/
cream /kriːm/
friend /frend/
wedding /ˈwedɪŋ/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /i:/, còn lại là /e/
-
A.
birthday
-
B.
although
-
C.
together
-
D.
clothing
Đáp án: A
Cách phát âm /θ/ và /ð/
birthday / /ˈbɜːθdeɪ/
although /ɔːlˈðəʊ/
together /təˈɡeðə(r)/
clothing /ˈkləʊðɪŋ/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /θ/, còn lại là /ð/
-
A.
question
-
B.
mutual
-
C.
situation
-
D.
action
Đáp án: D
Cách phát âm /ʃ / và /tʃ/
question /ˈkwestʃən/
mutual /ˈmjuːtʃuəl/
situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/
action /ˈækʃn/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /ʃ /, còn lại là /tʃ/
-
A.
honest
-
B.
honour
-
C.
honey
-
D.
ghost
Đáp án: C
Cách phát âm “-h”
honest /ˈɒnɪst/
honour /ˈɒnə(r)/
honey /ˈhʌni/
ghost /ɡəʊst/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /h/, còn lại không được phát âm (âm câm).
-
A.
rumour
-
B.
humour
-
C.
mutual
-
D.
duty
Đáp án: A
Cách phát âm /u:/ và /juː/
- rumour /ˈruːmə(r)/
humour /ˈhjuːmə(r)/
mutual /ˈmjuːtʃuəl/
duty /ˈdjuːti/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /u:/, còn lại là /juː/
-
A.
calf
-
B.
climb
-
C.
world
-
D.
glass
Đáp án: A
Cách phát âm “-l”
calf /kɑːf/
climb /klaɪm/
world /wɜːld/
glass /ɡlɑːs/
Phần được gạch chân ở câu A không được phát âm (âm câm), còn lại là /l/
-
A.
home
-
B.
hour
-
C.
how
-
D.
hear
Đáp án: B
Cách phát âm “-h”
home /həʊm
hour /ˈaʊə(r)/
how /haʊ/
hear /hɪə(r)/
Phần được gạch chân ở câu B không được phát âm (âm câm), còn lại là /h/
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.
-
A.
cetebrating
-
B.
anniversary
-
C.
marriage
-
D.
gathering
Đáp án: B
Trọng âm của từ nhiều hơn 3 âm tiết
cetebrating /ˈselɪbreɪtɪŋ/
anniversary /ˌænɪˈvɜːsəri/
marriage /ˈmærɪdʒ/
gathering /ˈɡæðərɪŋ/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A.
finish
-
B.
prefer
-
C.
invite
-
D.
enjoy
Đáp án: A
Trọng âm của từ có 2 âm tiết
finish /ˈfɪnɪʃ/
prefer /prɪˈfɜː(r)/
invite /ɪnˈvaɪt/
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A.
organize
-
B.
decorate
-
C.
divorce
-
D.
promise
Đáp án: C
Trọng âm của từ nhiều hơn 2 âm tiết
organize /ˈɔːɡənaɪz/
decorate /ˈdekəreɪt/
divorce /dɪˈvɔːs/
promise /ˈprɒmɪs/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A.
party
-
B.
birthday
-
C.
happy
-
D.
activity
Đáp án: D
Trọng âm của từ có 2 âm tiết
party /ˈpɑːti/
birthday /ˈbɜːθdeɪ/
happy /ˈhæpi/
activity /ækˈtɪvəti/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A.
refreshment
-
B.
horrible
-
C.
exciting
-
D.
intention
Đáp án: B
Trọng âm của từ có 3 âm tiết
refreshment /rɪˈfreʃmənt/
horrible /ˈhɒrəbl/
exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/
intention /ɪnˈtenʃn/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A.
appreciate
-
B.
experience
-
C.
embarrassing
-
D.
situation
Đáp án: D
Trọng âm của từ có 4 âm tiết
appreciate /əˈpriːʃieɪt/
experience /ɪkˈspɪəriəns/
embarrassing /ɪmˈbærəsɪŋ
situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3 còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A.
excited
-
B.
interested
-
C.
confident
-
D.
memorable
Đáp án: A
Trọng âm của từ có 3 âm tiết
excited /ɪkˈsaɪtɪd/
interested /ˈɪntrəstɪd/
confident /ˈkɒnfɪdənt/
memorable /ˈmemərəbl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A.
floppy
-
B.
embrace
-
C.
cotton
-
D.
idol
Đáp án: B
Trọng âm của từ có 2 âm tiết
floppy /ˈflɒpi/
embrace /ɪmˈbreɪs/
cotton /ˈkɒtn/
idol /ˈaɪdl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A.
complain
-
B.
destroy
-
C.
terrify
-
D.
imagine
Đáp án: C
Trọng âm của từ có 2 âm tiết
complain /kəmˈpleɪn/
destroy /dɪˈstrɔɪ/
terrify /ˈterɪfaɪ/
imagine /ɪˈmædʒɪn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A.
carefully
-
B.
correctly
-
C.
seriously
-
D.
personally
Đáp án: B
Trọng âm của từ có 3 âm tiết
carefully /ˈkeəfəli/
correctly /kəˈrektli/
seriously /ˈsɪəriəsli/
personally /ˈpɜːsənəli/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 10 Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 9 Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 8 Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 7 Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 6 Tiếng Anh 11 iLearn Smart World