Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 7 Tiếng Anh 11 iLearn Smart World

Đề bài

Câu 1 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

You

(drive) all day. Let me drive now.

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

A strong greenhouse effect will warm the oceans and partially melt glaciers, increasing ______.

temperature

water

sea level

pollution

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.

Coming on top of the previous years of extreme scarcity of food, however, the longer term economic implications were profound.

drought

famine

flood

earthquake

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.

Some hold the view that an increase in interspecies competition leads to local extinctions and a decrease in diversity.

number

environment

habitat

variety

Câu 5 :

Write sentences using the prompts.

We/ even/ got/ see/ whales/ morning.

=>

Câu 6 :

Write sentences using the prompts.

You/ only/ hike/ glaciers/ winter.

=>

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

You

(drive) all day. Let me drive now.

Đáp án

You

(drive) all day. Let me drive now.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu: Trạng từ "all day" => Dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu: Trạng từ "all day" => Dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

=> You have been driving all day. Let me drive now.

Tạm dịch: Bạn đã lái xe cả ngày rồi. Bây giờ hãy để mình lái.

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

A strong greenhouse effect will warm the oceans and partially melt glaciers, increasing ______.

temperature

water

sea level

pollution

Đáp án

sea level

Phương pháp giải :

temperature (n): nhiệt độ                   

water (n): nước          

sea level (n): mực nước biển              

pollution (n): sự ô nhiễm

Lời giải chi tiết :

temperature (n): nhiệt độ                   

water (n): nước          

sea level (n): mực nước biển              

pollution (n): sự ô nhiễm

=> A strong greenhouse effect will warm the oceans and partially melt glaciers, increasing sea level.

Tạm dịch: Hiệu ứng nhà kính mạnh sẽ làm các đại dương nóng lên và làm tan chảy một phần sông băng, khiến cho mực nước biển tăng. 

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.

Coming on top of the previous years of extreme scarcity of food, however, the longer term economic implications were profound.

drought

famine

flood

earthquake

Đáp án

famine

Phương pháp giải :

drought (n): hạn hán   

famine (n): nạn đói                

flood (n): lũ lụt

earthquake (n): động đất

Lời giải chi tiết :

extreme scarcity of food: sự khan hiếm thức ăn trầm trọng

drought (n): hạn hán   

famine (n): nạn đói                

flood (n): lũ lụt

earthquake (n): động đất

=> famine = extreme scarcity of food

Tạm dịch: Vấn đề hàng đầu trong nhưng năm trước là nạn đói, tuy nhiên, hậu quả của nó lên nền kinh tế còn sâu sắc hơn. 

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.

Some hold the view that an increase in interspecies competition leads to local extinctions and a decrease in diversity.

number

environment

habitat

variety

Đáp án

variety

Phương pháp giải :

number (n): con số     

environment (n): môi trường 

habitat (n): môi trường sống              

variety (n): sự đa dạng

Lời giải chi tiết :

diversity (n): sự đa dạng

number (n): con số     

environment (n): môi trường 

habitat (n): môi trường sống              

variety (n): sự đa dạng

=> variety = diversity

Tạm dịch: Một số người có quan điểm rằng việc gia tăng sự cạnh tranh giữa các loài dẫn đến sự tuyệt chủng ở địa phương và giảm sự đa dạng loài.

Câu 5 :

Write sentences using the prompts.

We/ even/ got/ see/ whales/ morning.

=>

Đáp án

=>

Lời giải chi tiết :

We even got to see whales in the morning.

(Chúng tôi thậm chí còn được xem cá voi vào buổi sáng.)

Giải thích: cấu trúc: get to + V nguyên thể: có cơ hội làm gì

Câu 6 :

Write sentences using the prompts.

You/ only/ hike/ glaciers/ winter.

=>

Đáp án

=>

Lời giải chi tiết :

You can only hike on the glaciers in the winter.

(Bạn chỉ có thể đi bộ trên sông băng vào mùa đông.)

Giải thích: cấu trúc với động từ khuyết thiếu: S + can + V nguyên thể: Ai đó có thể làm gì