Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 5 Tiếng Anh 11 iLearn Smart World

Đề bài

Câu 1 :

A(n) ________ is a meeting between the leaders of countries to discuss important issues.

  • A.

    declaration  

  • B.

    summit 

  • C.

    itinerary   

  • D.

    spotlight

Câu 2 :

Who _______ to be the first Vietnamese Secretary General of ASEAN?

  • A.

    is chosen     

  • B.

    chose

  • C.

    was chosen

  • D.

    chosen

Câu 3 :

Choose the letter A, B, C or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word / phrase in the following questions.

The 6th ASEAN Summit, which took place in Hanoi, was a great success.

  • A.

    held

  • B.

    organized

  • C.

    signed

  • D.

    happened

Câu 4 :

Choose the letter A, B, C or D to show the underlined part that needs correction.

On day 3, camp members will learn to cook larb, Laos' national dish, which is a salad made in beef.

  • A.

    On

  • B.

    Laos' national dish

  • C.

    which

  • D.

    in

Câu 5 :

Give the correct form of the words in the brackets.

Thailand, Malaysia, Singapore, Indonesia and the Philippines were the

of ASEAN. (FOUND)

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

A(n) ________ is a meeting between the leaders of countries to discuss important issues.

  • A.

    declaration  

  • B.

    summit 

  • C.

    itinerary   

  • D.

    spotlight

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

A ______ is a meeting between the leaders of countries to discuss important issues.

(Một _______ là một cuộc gặp gỡ giữa các nguyên thủ quốc gia để bàn về những vấn đề quan trọng.)

declaration (n): tuyên ngôn

summit (n): hội nghị cấp cao

itinerary (n): hành trình      

spotlight (n): điểm sáng

Câu hoàn chỉnh: A summit is a meeting between the leaders of countries to discuss important issues.

(Một cuộc hội nghị cấp cao là một cuộc gặp gỡ giữa các nguyên thủ quốc gia để bàn về những vấn đề quan trọng.)

Câu 2 :

Who _______ to be the first Vietnamese Secretary General of ASEAN?

  • A.

    is chosen     

  • B.

    chose

  • C.

    was chosen

  • D.

    chosen

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Dựa vào nghĩa của câu, có thể nhận thấy câu này nên ở dạng bị động. Thêm vào đó, đây là sự việc đã xảy ra trong quá khứ nên ta cần chia câu này ở thì quá khứ đơn.

Who was chosen to be the first Vietnamese Secretary General of ASEAN?

(Ai đã được chọn làm Tổng Thư kí Việt Nam đầu tiên của ASEAN?)

Câu 3 :

Choose the letter A, B, C or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word / phrase in the following questions.

The 6th ASEAN Summit, which took place in Hanoi, was a great success.

  • A.

    held

  • B.

    organized

  • C.

    signed

  • D.

    happened

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

take place (phr. v): diễn ra = happen (v): xảy ra

hold (v): tổ chức

organize (v): tổ chức

sign (v): kí

The 6th ASEAN Summit, which took place in Hanoi, was a great success.

(Hội nghị Cấp cao ASEAN lần thứ 6 diễn ra tại Hà Nội đã thành công tốt đẹp.)

Câu 4 :

Choose the letter A, B, C or D to show the underlined part that needs correction.

On day 3, camp members will learn to cook larb, Laos' national dish, which is a salad made in beef.

  • A.

    On

  • B.

    Laos' national dish

  • C.

    which

  • D.

    in

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Giải thích: made in: nói về nơi xuất xứ của một sản phẩm, đồ vật nào đó

made with: nói về một nguyên liệu, thành phần tạo nên món ăn

Sửa: On day 3, camp members will learn to cook larb, Laos' national dish, which is a salad made with beef. (Vào ngày thứ 3, những thành viên của trại được học cách nấu món larb, một món ăn truyền thống của Lào, được làm từ thịt bò.)

Câu 5 :

Give the correct form of the words in the brackets.

Thailand, Malaysia, Singapore, Indonesia and the Philippines were the

of ASEAN. (FOUND)

Đáp án

Thailand, Malaysia, Singapore, Indonesia and the Philippines were the

of ASEAN. (FOUND)

Lời giải chi tiết :

Từ cần điền đứng phía sau mạo từ “the” nên nó cần là một danh từ. Bên cạnh đó nó thay thế cho chủ ngữ số nhiều nên danh từ này cần là một danh từ số nhiều.

found (v): thành lập => founders (n): người sáng lập/ nhà sáng lập

Thailand, Malaysia, Singapore, Indonesia and the Philippines were the founders of ASEAN.

(Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Sing-ga-po, In-đô-nê-xi-a là những nhà sáng lập ASEAN.)