Trắc nghiệm Ngữ âm Phụ âm kép Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
Đề bài
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
routine
-
B.
line
-
C.
combine
-
D.
dine
-
A.
heat
-
B.
repeat
-
C.
heart
-
D.
eating
-
A.
plough
-
B.
house
-
C.
compound
-
D.
touch
-
A.
little
-
B.
lighten
-
C.
liable
-
D.
climb
-
A.
. worked
-
B.
pumped
-
C.
watched
-
D.
contented
Choose the word which is stressed differently from the rest.
-
A.
serious
-
B.
frightening
-
C.
interesting
-
D.
contented
-
A.
travel
-
B.
begin
-
C.
forget
-
D.
announce
-
A.
timetable
-
B.
conclusion
-
C.
passenger
-
D.
bicycle
-
A.
water
-
B.
peasant
-
C.
farming
-
D.
alarm
-
A.
another
-
B.
tobacco
-
C.
buffalo
-
D.
occasion
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
passage
-
B.
message
-
C.
page
-
D.
luggage
-
A.
wonderful
-
B.
month
-
C.
tone
-
D.
none
-
A.
cooked
-
B.
accomplished
-
C.
hissed
-
D.
gained
-
A.
name
-
B.
father
-
C.
party
-
D.
army
-
A.
pause
-
B.
laugh
-
C.
clause
-
D.
cause
Choose the word which is stressed differently from the rest.
-
A.
conversation
-
B.
entertainment
-
C.
appropriate
-
D.
information
-
A.
holiday
-
B.
importance
-
C.
profession
-
D.
tomorrow
-
A.
answer
-
B.
complain
-
C.
listen
-
D.
travel
-
A.
apology
-
B.
geography
-
C.
experience
-
D.
preparation
-
A.
enjoy
-
B.
suffer
-
C.
study
-
D.
differ
Lời giải và đáp án
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
routine
-
B.
line
-
C.
combine
-
D.
dine
Đáp án: A
Cách phát âm /iː/ và /aɪ/
routine /ruːˈtiːn/
line /laɪn/
combine /kəmˈbaɪn/
dine /daɪn/
Phần gạch chân ở đáp án A được phát âm thành /iː/, còn lại là /aɪ/
-
A.
heat
-
B.
repeat
-
C.
heart
-
D.
eating
Đáp án: C
Cách phát âm /ɑː / và /iː/
heat /hiːt/
repeat /rɪˈpiːt/
heart /hɑːt/
eating /ˈiːtɪŋ/
Phần gạch chân ở đáp án C được phát âm thành /ɑː/, còn lại là /iː/
-
A.
plough
-
B.
house
-
C.
compound
-
D.
touch
Đáp án: D
Cách phát âm /ʌ/ & /aʊ/
plough /plaʊ/
house /haʊs/
compound /ˈkɒmpaʊnd/
touch /tʌtʃ/
Phần gạch chân câu D được phát âm thành /ʌ/, còn lại là /aʊ/
-
A.
little
-
B.
lighten
-
C.
liable
-
D.
climb
Đáp án: A
Cách phát âm /ɪ/ & /aɪ/
little /ˈlɪtl/
lighten /ˈlaɪtn/
liable /ˈlaɪəbl/
climb /klaɪm/
Phần gạch chân ở đáp án A được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /aɪ/
-
A.
. worked
-
B.
pumped
-
C.
watched
-
D.
contented
Đáp án: D
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/
- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /t/, /d/
- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/
- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /t/, /d/
- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …
worked /wɜːkt/
pumped /pʌmpt/
watched /wɒtʃt/
contented /kənˈtentɪd/
=> Phần gạch chân ở đáp án D được phát âm thành /ɪd/, còn lại là /t/
Choose the word which is stressed differently from the rest.
-
A.
serious
-
B.
frightening
-
C.
interesting
-
D.
contented
Đáp án: D
Trọng âm của từ có 2 âm tiết trở nên.
serious /ˈsɪəriəs/
frightening /ˈfraɪtnɪŋ/
interesting /ˈɪntrəstɪŋ/
contented /kənˈtentɪd/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
-
A.
travel
-
B.
begin
-
C.
forget
-
D.
announce
Đáp án: A
Trọng âm của từ có 2 âm tiết
travel /ˈtrævl/
begin /bɪˈɡɪn/
forget /fəˈɡet/
announce /əˈnaʊns/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
-
A.
timetable
-
B.
conclusion
-
C.
passenger
-
D.
bicycle
Đáp án: B
Trọng âm của từ có 3 âm tiết
timetable /ˈtaɪmteɪbl/
conclusion /kənˈkluːʒn/
passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/
bicycle /ˈbaɪsɪkl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
-
A.
water
-
B.
peasant
-
C.
farming
-
D.
alarm
Đáp án: D
Trọng âm của từ có 2 âm tiết
water /ˈwɔːtə(r)/
peasant /ˈpeznt/
farming /ˈfɑːmɪŋ/
alarm /əˈlɑːm/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
-
A.
another
-
B.
tobacco
-
C.
buffalo
-
D.
occasion
Đáp án: C
Trọng âm của từ có 3 âm tiết
another /əˈnʌðə(r)/
tobacco /təˈbækəʊ/
buffalo /ˈbʌfələʊ/
occasion /əˈkeɪʒn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm tiết thứ 2
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
passage
-
B.
message
-
C.
page
-
D.
luggage
Đáp án: C
Cách phát âm /e/, /ɪ/
passage /ˈpæsɪdʒ/
message /ˈmesɪdʒ/
page /peɪdʒ/
luggage /ˈlʌɡɪdʒ/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm thành /e/, còn lại là /ɪ/
-
A.
wonderful
-
B.
month
-
C.
tone
-
D.
none
Đáp án: C
Cách phát âm /əʊ/, /ʌ/
wonderful /ˈwʌndəfl/
month /mʌnθ/
tone /təʊn/
none /nʌn/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm thành /əʊ/, còn lại là /ʌ/
-
A.
cooked
-
B.
accomplished
-
C.
hissed
-
D.
gained
Đáp án: D
Cách phát âm /d/, /t/
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /ɪd/khi trước đó là các âm /t/, /d/
- /t/ khi trước đó là các âm /p/, /f/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /θ/,...
- /d/ các âm còn lại
cooked /kʊkt/
accomplished /əˈkʌmplɪʃt/
hissed /hɪst/
gained /ɡeɪnd/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm thành /d/, còn lại là /t/
-
A.
name
-
B.
father
-
C.
party
-
D.
army
Đáp án: A
Cách phát âm /eɪ/, /ɑː/
name /neɪm/
father /ˈfɑːðə(r)/
party /ˈpɑːti/
army /ˈɑːmi/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm thành /eɪ/, còn lại là /ɑː/
-
A.
pause
-
B.
laugh
-
C.
clause
-
D.
cause
Đáp án: B
Cách phát âm /ɑː/, /ɔː/
pause /pɔːz/
laugh /lɑːf/
clause /klɔːz/
cause /kɔːz/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm thành /ɑː/, còn lại là /ɔː/
Choose the word which is stressed differently from the rest.
-
A.
conversation
-
B.
entertainment
-
C.
appropriate
-
D.
information
Đáp án: C
Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên.
conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/
entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/
appropriate /əˈprəʊpriət/
information /ɪnfəˈmeɪʃn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 3
-
A.
holiday
-
B.
importance
-
C.
profession
-
D.
tomorrow
Đáp án: A
Trọng âm của từ có 3 âm tiết
holiday /ˈhɒlədeɪ/
importance /ɪmˈpɔːtns/
profession /prəˈfeʃn/
tomorrow /təˈmɒrəʊ/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
-
A.
answer
-
B.
complain
-
C.
listen
-
D.
travel
Đáp án: B
Trọng âm của từ có 2 âm tiết
answer /ˈɑːnsə(r)/
complain /kəmˈpleɪn/
listen /ˈlɪsn/
travel /ˈtrævl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
-
A.
apology
-
B.
geography
-
C.
experience
-
D.
preparation
Đáp án: D
Trọng âm của từ có 3 âm tiết
apology /əˈpɒlədʒi/
geography /dʒiˈɒɡrəfi/
experience /ɪkˈspɪəriəns/
preparation /ˌprepəˈreɪʃn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2
-
A.
enjoy
-
B.
suffer
-
C.
study
-
D.
differ
Đáp án: A
Trọng âm của từ có âm tiết
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
suffer /ˈsʌfə(r)/
study /ˈstʌdi/
differ /ˈdɪfə(r)/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm - Trọng âm từ có đuôi -ion Tiếng Anh 10 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - be going to & will Tiếng Anh 10 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Ngữ âm Phụ âm kép Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Ngữ âm Trọng âm từ có đuôi -ion Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Ngữ pháp be going to & will Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn & quá khứ tiếp diễn với when và while Tiếng Anh 10 iLearn Smart World