Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 10 iLearn Smart World

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.

If we meet at 9:30, we (have)

plenty of time.

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete each sentence.

Pollution will get worse ________we continue to live in a throwaway society.

unless

proving that

as long as       

in case

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete each sentence.

You risk losing your job if your boss______ you weren’t really ill.

will find out

found that      

finds out

founded

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.

If we meet at 9:30, we (have)

plenty of time.

Đáp án

If we meet at 9:30, we (have)

plenty of time.

Phương pháp giải :

Câu điều kiện loại 1

- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

Lời giải chi tiết :

- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

Đáp án: will have

=> If we meet at 9:30, we will have plenty of time.

Tạm dịch: Nếu chúng ta gặp nhau lúc 9:30, chúng ta sẽ có nhiều thời gian.

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete each sentence.

Pollution will get worse ________we continue to live in a throwaway society.

unless

proving that

as long as       

in case

Đáp án

proving that

Phương pháp giải :

Từ vựng, câu điều kiện loại 1:

- unless = if … not: trừ khi

- providing that = if: nếu

- as long as = only if: chỉ khi, miễn là

- in case: phòng khi

Lời giải chi tiết :

- unless = if … not: trừ khi

- providing that = if: nếu

- as long as = only if: chỉ khi, miễn là

- in case: phòng khi

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

=> Pollution will get worse providing that we continue to live in a throwaway society.

Tạm dịch: Ô nhiễm sẽ tồi tệ hơn nếu chúng ta tiếp tục sống trong một xã hội dùng một lần.

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete each sentence.

You risk losing your job if your boss______ you weren’t really ill.

will find out

found that      

finds out

founded

Đáp án

finds out

Phương pháp giải :

Câu điều kiện loại 0

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một điều tất yếu sẽ xảy ra.

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + V (simple present)

Lời giải chi tiết :

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một điều tất yếu sẽ xảy ra.

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + V (simple present)

=> You risk losing your job if your boss finds out you weren't really ill.

Tạm dịch: Bạn có nguy cơ mất việc nếu sếp của bạn phát hiện ra bạn không thực sự bị bệnh.