Trắc nghiệm Ngữ âm Phát âm đuôi -ed Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
Đề bài
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest
-
A.
arrived
-
B.
believed
-
C.
received
-
D.
hoped
-
A.
opened
-
B.
knocked
-
C.
played
-
D.
occurred
-
A.
talked
-
B.
painted
-
C.
stopped
-
D.
asked
-
A.
waited
-
B.
mended
-
C.
passed
-
D.
wanted
-
A.
tipped
-
B.
begged
-
C.
quarrelled
-
D.
carried
-
A.
tried
-
B.
obeyed
-
C.
cleaned
-
D.
asked
-
A.
packed
-
B.
added
-
C.
worked
-
D.
pronounced
-
A.
watched
-
B.
phoned
-
C.
referred
-
D.
followed
-
A.
agreed
-
B.
succeeded
-
C.
smiled
-
D.
loved
-
A.
laughed
-
B.
washed
-
C.
helped
-
D.
weighed
-
A.
moved
-
B.
looked
-
C.
married
-
D.
lived
-
A.
retired
-
B.
evolved
-
C.
faded
-
D.
played
-
A.
believed
-
B.
asked
-
C.
allowed
-
D.
died
-
A.
called
-
B.
phoned
-
C.
showed
-
D.
finished
-
A.
fired
-
B.
traveled
-
C.
enjoyed
-
D.
decided
-
A.
hurried
-
B.
studied
-
C.
stayed
-
D.
started
-
A.
watched
-
B.
passed
-
C.
naked
-
D.
washed
-
A.
mixed
-
B.
raised
-
C.
sacrificed
-
D.
coughed
-
A.
supposed
-
B.
collected
-
C.
admired
-
D.
posed
-
A.
apologized
-
B.
confided
-
C.
rained
-
D.
wondered
Lời giải và đáp án
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest
-
A.
arrived
-
B.
believed
-
C.
received
-
D.
hoped
Đáp án: D
arrived /əˈraɪvd/
believed /bɪˈliːvd/
received /rɪˈsiːvd/
hoped /həʊpt/
Câu D đuôi “ed” được phát âm là /t/, còn lại là /d/
-
A.
opened
-
B.
knocked
-
C.
played
-
D.
occurred
Đáp án: B
opened /'əʊpənd/
knocked /nɒkt/
played /pleɪd/
occurred /əˈkɜːrd
Câu B đuôi “ed” được phát âm là /t/, còn lại là /d/
-
A.
talked
-
B.
painted
-
C.
stopped
-
D.
asked
Đáp án: B
talked /tɔːkt/
painted /peɪntɪd/
stopped /stɒpt/
asked /ɑːskt/
Câu B đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /t/
-
A.
waited
-
B.
mended
-
C.
passed
-
D.
wanted
Đáp án: C
waited /weɪtɪd/
mended /mendɪd/
passed /pɑːst/
wanted /ˈwɒntɪd/
Câu C đuôi “ed” được phát âm là /t/, còn lại là /ɪd/
-
A.
tipped
-
B.
begged
-
C.
quarrelled
-
D.
carried
Đáp án: A
tipped /tɪpt/
begged /begd/
quarrelled /ˈkwɒr.əld/
carried /ˈkær.id/
Câu A đuôi “ed” được phát âm là /t/, còn lại là /d/
-
A.
tried
-
B.
obeyed
-
C.
cleaned
-
D.
asked
Đáp án: D
tried /traɪd/
obeyed /əʊˈbeɪd/
cleaned /kli:nd/
asked /ɑ:skt/
Câu D đuôi “ed” được phát âm là /t/, còn lại là /d/
-
A.
packed
-
B.
added
-
C.
worked
-
D.
pronounced
Đáp án: B
packed /pækt/
added /ædɪd/
worked /wɜːkt/
pronounced /prəˈnaʊnst/
Câu B đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /t/
-
A.
watched
-
B.
phoned
-
C.
referred
-
D.
followed
Đáp án: A
watched /wɒtʃt/
phoned /fəʊnd/
referred /rɪˈfɜːd/
followed /ˈfɒl.əʊd/
Câu A đuôi “ed” được phát âm là /t/, còn lại là /d/
-
A.
agreed
-
B.
succeeded
-
C.
smiled
-
D.
loved
Đáp án: B
agreed /ə'gri:d/
succeeded /səkˈsiːdɪd/
smiled /smaɪld/
loved /lʌvd/
Câu B đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /d/
-
A.
laughed
-
B.
washed
-
C.
helped
-
D.
weighed
Đáp án: D
laughed /lɑ:ft/
washed /wɒʃt/
helped /helpt/
weighed /weɪd/
Câu D đuôi “ed” được phát âm là /d/, còn lại là /t/
-
A.
moved
-
B.
looked
-
C.
married
-
D.
lived
Đáp án: B
moved /mu:vd/
looked /lʊkt/
married /ˈmær.id/
lived /lɪvd/
Câu B đuôi “ed” được phát âm là /t/, còn lại là /d/
-
A.
retired
-
B.
evolved
-
C.
faded
-
D.
played
Đáp án: C
retired /rɪˈtaɪəd/
evolved /ɪˈvɒlvd/
faded /ˈfeɪ.dɪd/
played /pleɪd/
Câu C đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /d/
-
A.
believed
-
B.
asked
-
C.
allowed
-
D.
died
Đáp án: B
believed /bɪˈliːvd/
asked /ɑ:skt/
allowed /əˈlaʊd/
died /daɪd/
Câu B đuôi “ed” được phát âm là /t/, còn lại là /d/
-
A.
called
-
B.
phoned
-
C.
showed
-
D.
finished
Đáp án: D
called /kɔːld/
phoned /fəʊnd/
showed /ʃəʊd/
finished /ˈfɪn.ɪʃt/
Câu D đuôi “ed” được phát âm là /t/, còn lại là /d/
-
A.
fired
-
B.
traveled
-
C.
enjoyed
-
D.
decided
Đáp án: D
fired /faɪərd/
traveled /ˈtræv.əld/
enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/
decided /dɪˈsaɪ.dɪd/
Câu D đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /d/
-
A.
hurried
-
B.
studied
-
C.
stayed
-
D.
started
Đáp án: D
hurried /ˈhʌr.id/
studied /ˈstʌd.id/
stayed /steɪd/
started /stɑːtɪd/
Câu D đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /d/
-
A.
watched
-
B.
passed
-
C.
naked
-
D.
washed
Đáp án: C
watched /wɒtʃt/
passed /pɑ:st/
naked /ˈneɪ.kɪd/
washed /wɒʃt/
Câu C đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /t/
-
A.
mixed
-
B.
raised
-
C.
sacrificed
-
D.
coughed
Đáp án: B
mixed /mɪkst/
raised /reɪzd/
sacrificed /ˈsæk.rɪ.faɪst/
coughed /kɒft/
Câu B đuôi “ed” được phát âm là /d/, còn lại là /t/
-
A.
supposed
-
B.
collected
-
C.
admired
-
D.
posed
Đáp án: B
supposed /səˈpəʊzd/
collected /kəˈlek.tɪd/
admired /ədˈmaɪərd/
posed /pəʊzd/
Câu B đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /d/
-
A.
apologized
-
B.
confided
-
C.
rained
-
D.
wondered
Đáp án: B
apologized /əˈpɒl.ə.dʒaɪzd/
confided /kənˈfaɪdɪd/
rained /reɪnd/
wondered /ˈwʌn.dərd/
Câu B đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /d/.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - V-ing & to V Tiếng Anh 10 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 10 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Ngữ âm Phụ âm kép Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Ngữ âm Trọng âm từ có đuôi -ion Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Ngữ pháp be going to & will Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn & quá khứ tiếp diễn với when và while Tiếng Anh 10 iLearn Smart World