Trắc nghiệm Bài 19. Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật - Sinh 11 Kết nối tri thức
Đề bài
Tuổi thọ của sinh vật do cái gì quyết định?
-
A.
Protein
-
B.
Gene
-
C.
mRNA
-
D.
Amino acid
Dấu hiệu nào dưới đây không thể hiện sự sinh trưởng ở cây cam?
-
A.
Từ hạt nảy mầm biến đổi thành cây con.
-
B.
Từ một quả cam thành hai quả cam.
-
C.
Từ một cây con ban đầu thành cây trưởng thành.
-
D.
Từ hạt thành hạt nảy mầm.
Cho thí nghiệm sau:
Bước 1. Trồng vài hạt lạc, đỗ, ngô,… đang nảy mầm vào chậu chứa đất ẩm.
Bước 2. Để nơi có ánh sáng và tưới nước hằng ngày.
Bước 3. Theo dõi và dùng thước đo chiều dài thân cây sau 3 ngày, 6 ngày, 9 ngày.
Bước 4. Nhận xét kết quả và rút ra kết luận.
Thí nghiệm được thực hiện nhằm:
-
A.
chứng minh cây có sự sinh sản.
-
B.
chứng minh cây có sự sinh trưởng.
-
C.
chứng minh cây có sự phát triển.
-
D.
chứng minh cây có sự cảm ứng.
Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình trong cơ thể sống có mối quan hệ mật thiết với nhau như thế nào?
-
A.
Sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển, phát triển sẽ thúc đẩy sinh trưởng.
-
B.
Phát triển tạo tiền đề cho sinh trưởng, làm nền tảng cho phát triển.
-
C.
Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình độc lập, không liên quan đến nhau.
-
D.
Sinh trưởng và phát triển mâu thuẫn với nhau.
Quá trình nào sau đây là quá trình sinh trưởng của thực vật?
-
A.
Cơ thể thực vật ra hoa
-
B.
Cơ thể thực vật tạo hạt
-
C.
Cơ thể thực vật tăng kích thước
-
D.
Cơ thể thực vật rụng lá, hoa
Muỗi sống được khoảng bao nhiêu lâu?
-
A.
3 – 6 tháng
-
B.
1 – 3 tháng
-
C.
1 năm
-
D.
Cả A, B và C
Vòng đời là gì?
-
A.
Là khoảng thời gian tính từ khí cơ thể chết đi, sinh ra, lớn lên đẻ con và chết đi
-
B.
Là khoảng thời gian tính từ khí cơ thể sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành, sinh sản tạo cơ thể mới, già rồi chết đi
-
C.
Là khoảng thời gian tính từ khí cơ thể sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành, sinh sản tạo cơ thể mới.
-
D.
Là khoảng thời gian tính từ khí cơ thể sinh ra và chết đi.
Yếu tố nào ảnh hưởng đến tuổi thọ của sinh vật?
-
A.
Di truyền
-
B.
Chế độ ăn
-
C.
Lối sống lành mạnh
-
D.
Cả 3 đáp án trên
Đâu là ứng dụng về hiểu biết sinh trưởng và phát triển:
-
A.
Diệt muỗi trong giai đoạn ấu trùng
-
B.
Tưới nước đều đặn cho cây phát triển rễ
-
C.
Cho gà mái ấp trứng để nở ra gà con
-
D.
Cả 3 đáp án trên
Hoàn thành sơ đồ các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây cam.
Hạt → ……. → ……. → …….. → ……..
-
A.
Hạt nảy mầm → Cây con → Cây trưởng thành → Ra hoa kết quả.
-
B.
Hạt nảy mầm → Ra hoa kết quả → Cây non → Cây trưởng thành
-
C.
Hạt nảy mầm → Cây non → Cây trưởng thành → Cây con
-
D.
Hạt nảy mầm → Cây con → Cây non → Cây trưởng thành
Một cây vừa mới được trồng xuống đất, thì đâu là dấu hiệu của sự phát triển?
-
A.
Cây chết khô dần
-
B.
Cây ra rễ, ra lá, ra hoa
-
C.
Lá cây bắt đầu rụng
-
D.
Rễ cây bắt đầu thối dần
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sinh trưởng và phát triển của động vật?
-
A.
Tốc độ sinh trưởng và phát triển của động vật ở mọi giai đoạn là giống nhau.
-
B.
Vòng đời của động vật là khác nhau tùy thuộc vào đặc điểm của mỗi loài.
-
C.
Sự sinh trưởng diễn ra liên tục còn sự phát triển chỉ diễn ra ở giai đoạn phôi.
-
D.
Sự phát triển diễn ra liên tục còn sự sinh trưởng chỉ diễn ra ở giai đoạn hậu phôi.
Khía cạnh tế bào, ở sinh vật sinh sản vô tính, cá thể mẹ…. để sinh ra cá thể con. Điền vào chỗ chấm.
-
A.
Nguyên phân
-
B.
Giảm phân
-
C.
Nảy chồi
-
D.
B và C
Tuổi thọ của sinh vật là?
-
A.
Thời gian tán tỉnh bạn tình của sinh vật
-
B.
Thời gian sinh con của sinh vật
-
C.
Thời gian mà sinh vật chết
-
D.
Thời gian sống của sinh vật
Dấu hiệu đặc trưng của sinh trưởng là?
-
A.
Tăng khối lượng, số lượng và kích thước của tế bào
-
B.
Tăng khối lượng, số lượng và kích thước của chiều cao
-
C.
Tăng khối lượng, số lượng và kích thước của cân nặng
-
D.
Cả 3 đáp án đều đúng
Phát triển là gì?
-
A.
Toàn bộ những biến đổi diễn ra bên ngoài của cá thể, gồm thay đổi chiều cao và cân nặng
-
B.
Toàn bộ những biến đổi diễn ra bên ngoài cơ thể của cá thể, gồm thay đổi về số lượng, cấu trúc của tế bào, hình thái, trạng thái sinh lý
-
C.
Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể, gồm chiều cao, cân nặng
-
D.
Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể, gồm thay đổi về số lượng, cấu trúc của tế bào, hình thái, trạng thái sinh lý
Sinh trưởng là gì?
-
A.
Quá trình tăng kích thước và tuổi của vật
-
B.
Quá trình tăng kích thước và khối lượng cơ thể
-
C.
Quá trình tăng trọng lượng và tuổi tác của vật
-
D.
Cả 3 đáp án đều sai
Lời giải và đáp án
Tuổi thọ của sinh vật do cái gì quyết định?
-
A.
Protein
-
B.
Gene
-
C.
mRNA
-
D.
Amino acid
Đáp án : B
Gene là yếu tố quyết định tuổi thọ của sinh vật
Tuổi thọ của sinh vật do gene quyết định
Dấu hiệu nào dưới đây không thể hiện sự sinh trưởng ở cây cam?
-
A.
Từ hạt nảy mầm biến đổi thành cây con.
-
B.
Từ một quả cam thành hai quả cam.
-
C.
Từ một cây con ban đầu thành cây trưởng thành.
-
D.
Từ hạt thành hạt nảy mầm.
Đáp án : B
Vòng đời của cây cam:
Từ một quả cam thành hai quả cam.
Cho thí nghiệm sau:
Bước 1. Trồng vài hạt lạc, đỗ, ngô,… đang nảy mầm vào chậu chứa đất ẩm.
Bước 2. Để nơi có ánh sáng và tưới nước hằng ngày.
Bước 3. Theo dõi và dùng thước đo chiều dài thân cây sau 3 ngày, 6 ngày, 9 ngày.
Bước 4. Nhận xét kết quả và rút ra kết luận.
Thí nghiệm được thực hiện nhằm:
-
A.
chứng minh cây có sự sinh sản.
-
B.
chứng minh cây có sự sinh trưởng.
-
C.
chứng minh cây có sự phát triển.
-
D.
chứng minh cây có sự cảm ứng.
Đáp án : B
Khi để hạt vào nơi có ánh sáng và tưới nước thì cây sẽ lớn lên
Thí nghiệm được thực hiện nhằm chứng minh cây có sự sinh sản.
Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình trong cơ thể sống có mối quan hệ mật thiết với nhau như thế nào?
-
A.
Sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển, phát triển sẽ thúc đẩy sinh trưởng.
-
B.
Phát triển tạo tiền đề cho sinh trưởng, làm nền tảng cho phát triển.
-
C.
Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình độc lập, không liên quan đến nhau.
-
D.
Sinh trưởng và phát triển mâu thuẫn với nhau.
Đáp án : A
Sinh trưởng và phát triển là 2 quá trình có mối quan hệ mật thiết với nhau
Sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển, phát triển sẽ thúc đẩy sinh trưởng.
Quá trình nào sau đây là quá trình sinh trưởng của thực vật?
-
A.
Cơ thể thực vật ra hoa
-
B.
Cơ thể thực vật tạo hạt
-
C.
Cơ thể thực vật tăng kích thước
-
D.
Cơ thể thực vật rụng lá, hoa
Đáp án : C
Sinh trưởng ở thực vật là quá trình tăng về khối lượng và kích thước cơ thể
Cơ thể thực vật tăng kích thước là quá trình sinh trưởng ở thực vật
Muỗi sống được khoảng bao nhiêu lâu?
-
A.
3 – 6 tháng
-
B.
1 – 3 tháng
-
C.
1 năm
-
D.
Cả A, B và C
Đáp án : B
Vòng đời của muỗi là từ 1 – 3 tháng
1 – 3 tháng
Vòng đời là gì?
-
A.
Là khoảng thời gian tính từ khí cơ thể chết đi, sinh ra, lớn lên đẻ con và chết đi
-
B.
Là khoảng thời gian tính từ khí cơ thể sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành, sinh sản tạo cơ thể mới, già rồi chết đi
-
C.
Là khoảng thời gian tính từ khí cơ thể sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành, sinh sản tạo cơ thể mới.
-
D.
Là khoảng thời gian tính từ khí cơ thể sinh ra và chết đi.
Đáp án : B
Vòng đời là khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành, sinh sản tạo ra cá thể mới, già đi rồi chết.
Chọn đáp án B
Yếu tố nào ảnh hưởng đến tuổi thọ của sinh vật?
-
A.
Di truyền
-
B.
Chế độ ăn
-
C.
Lối sống lành mạnh
-
D.
Cả 3 đáp án trên
Đáp án : D
Điều kiện môi trường và yếu tố di truyền có thể ảnh hưởng mạnh mẽ đến tuổi thọ thực tế của một cá thể. Ngoài ra, các yếu tố bên ngoài như sự tác động của môi trường, bệnh tật và căng thẳng cũng có thể làm giảm tuổi thọ của cá thể
Yếu tố ảnh hưởng đến tuổi thọ của sinh vật:
- Di truyền
- Chế độ ăn
- Lối sống lành mạnh
Đâu là ứng dụng về hiểu biết sinh trưởng và phát triển:
-
A.
Diệt muỗi trong giai đoạn ấu trùng
-
B.
Tưới nước đều đặn cho cây phát triển rễ
-
C.
Cho gà mái ấp trứng để nở ra gà con
-
D.
Cả 3 đáp án trên
Đáp án : D
Trong trồng trọt và chăn nuôi:
- Chủ động điều khiển các yếu tố môi trường: chiếu sáng nhân tạo, bón phân, tưới nước, vệ sinh chuồng trại thường xuyên … để thúc đẩy sinh trưởng và phát triển.
- Sử dụng chất kích thích và ức chế sinh trưởng nhân tạo với nhiều mục đích khác nhau.
Trong phòng trừ sinh vật gây hại:
- Áp dụng những hiểu biết về sinh trưởng, phát triển của sinh vật để phòng trừ sinh vật có hại như muỗi, bướm … bằng cách cắt đứt một giai đoạn nào đó trong vòng đời.
- Ví dụ: Con người loại bỏ vũng nước đọng để tránh muỗi đẻ trứng vào và tiêu diệt ấu trùng.
D. Cả 3 đáp án trên
Hoàn thành sơ đồ các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây cam.
Hạt → ……. → ……. → …….. → ……..
-
A.
Hạt nảy mầm → Cây con → Cây trưởng thành → Ra hoa kết quả.
-
B.
Hạt nảy mầm → Ra hoa kết quả → Cây non → Cây trưởng thành
-
C.
Hạt nảy mầm → Cây non → Cây trưởng thành → Cây con
-
D.
Hạt nảy mầm → Cây con → Cây non → Cây trưởng thành
Đáp án : A
Sơ đồ các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây cam:
Hạt → Hạt nảy mầm → Cây con → Cây trưởng thành → Ra hoa kết quả.
Một cây vừa mới được trồng xuống đất, thì đâu là dấu hiệu của sự phát triển?
-
A.
Cây chết khô dần
-
B.
Cây ra rễ, ra lá, ra hoa
-
C.
Lá cây bắt đầu rụng
-
D.
Rễ cây bắt đầu thối dần
Đáp án : B
Phát triển bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
Một cây vừa mới được trồng xuống đất, dấu hiệu của sự phát triển: cây ra rễ, ra lá, ra hoa
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sinh trưởng và phát triển của động vật?
-
A.
Tốc độ sinh trưởng và phát triển của động vật ở mọi giai đoạn là giống nhau.
-
B.
Vòng đời của động vật là khác nhau tùy thuộc vào đặc điểm của mỗi loài.
-
C.
Sự sinh trưởng diễn ra liên tục còn sự phát triển chỉ diễn ra ở giai đoạn phôi.
-
D.
Sự phát triển diễn ra liên tục còn sự sinh trưởng chỉ diễn ra ở giai đoạn hậu phôi.
Đáp án : B
Vòng đời của động vật là khác nhau tùy thuộc vào đặc điểm của mỗi loài
Phát biểu đúng: Vòng đời của động vật là khác nhau tùy thuộc vào đặc điểm của mỗi loài.
Khía cạnh tế bào, ở sinh vật sinh sản vô tính, cá thể mẹ…. để sinh ra cá thể con. Điền vào chỗ chấm.
-
A.
Nguyên phân
-
B.
Giảm phân
-
C.
Nảy chồi
-
D.
B và C
Đáp án : C
Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái, con cái giống nhau và giống cây mẹ
Khía cạnh tế bào, ở sinh vật sinh sản vô tính, cá thể mẹ nảy chồi để sinh ra cá thể con.
Tuổi thọ của sinh vật là?
-
A.
Thời gian tán tỉnh bạn tình của sinh vật
-
B.
Thời gian sinh con của sinh vật
-
C.
Thời gian mà sinh vật chết
-
D.
Thời gian sống của sinh vật
Đáp án : D
Tuổi thọ của sinh vật là thời gian sống của sinh vật
Thời gian sống của sinh vật
Dấu hiệu đặc trưng của sinh trưởng là?
-
A.
Tăng khối lượng, số lượng và kích thước của tế bào
-
B.
Tăng khối lượng, số lượng và kích thước của chiều cao
-
C.
Tăng khối lượng, số lượng và kích thước của cân nặng
-
D.
Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án : A
Sinh trưởng là quá trình tăng kích thước và khối lượng cơ thể
Dấu hiệu đặc trưng của sinh trưởng là tăng khối lượng, số lượng và kích thước của tế bào
Phát triển là gì?
-
A.
Toàn bộ những biến đổi diễn ra bên ngoài của cá thể, gồm thay đổi chiều cao và cân nặng
-
B.
Toàn bộ những biến đổi diễn ra bên ngoài cơ thể của cá thể, gồm thay đổi về số lượng, cấu trúc của tế bào, hình thái, trạng thái sinh lý
-
C.
Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể, gồm chiều cao, cân nặng
-
D.
Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể, gồm thay đổi về số lượng, cấu trúc của tế bào, hình thái, trạng thái sinh lý
Đáp án : D
Phát triển bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
Phát triển là toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể, gồm thay đổi về số lượng, cấu trúc của tế bào, hình thái, trạng thái sinh lý
Sinh trưởng là gì?
-
A.
Quá trình tăng kích thước và tuổi của vật
-
B.
Quá trình tăng kích thước và khối lượng cơ thể
-
C.
Quá trình tăng trọng lượng và tuổi tác của vật
-
D.
Cả 3 đáp án đều sai
Đáp án : B
Sinh trưởng của thực vật là quá trình tăng về kích thước (chiều dài, bề mặt, thể tích) của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào.
Sinh trưởng là quá trình tăng kích thước và khối lượng cơ thể
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 20. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật Sinh 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 22. Sinh trưởng và phát triển ở động vật Sinh 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài 29. Một số ngành nghề liên quan đến sinh học cơ thể - Sinh 11 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 28. Mối quan hệ giữa các quá trình sinh lý trong cơ thể sinh vật - Sinh 11 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 27. Sinh sản ở động vật - Sinh 11 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 25. Sinh sản ở thực vật - Sinh 11 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 24. Khái quát về sinh sản ở sinh vật - Sinh 11 Kết nối tri thức