Trắc nghiệm Bài 15. Năng lượng ánh sáng. Tia sáng, vùng tối - Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức
Đề bài
Dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng chuyển hóa thành điện năng gồm:
-
A.
pin quang điện, bóng đèn LED, dây nối
-
B.
đèn pin, pin quang điện, điện kế, dây nối
-
C.
đèn pin, pin quang điện, bóng đèn LED
-
D.
pin quang điện, dây nối
Bình thái dương năng sử dụng năng lượng mặt trời đã chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành
-
A.
điện năng
-
B.
nhiệt năng
-
C.
hóa năng
-
D.
cơ năng
Hình dưới đây biểu diễn một tia sáng truyền trong không khí, mũi tên cho ta biết
-
A.
màu sắc của ánh sáng
-
B.
hướng truyền của ánh sáng
-
C.
tốc độ truyền của ánh sáng
-
D.
độ mạnh yếu của ánh sáng
Một mục tiêu di động giữa A và B ở bên kia một tấm thảm, trên tấm thảm có một lỗ thủng nhỏ. Ở bên này tấm thảm, để quan sát được thì mắt cần phải đặt trong khoảng nào để nhìn thấy được mục tiêu?
-
A.
Từ C đến D
-
B.
Từ D đến E
-
C.
Từ D đến G
-
D.
Từ E đến G
Chùm sáng phát ra từ đèn pin là chùm sáng gì?
-
A.
Chùm sáng song song
-
B.
Chùm sáng phân kì
-
C.
Chùm sáng hội tụ
-
D.
Cả 3 đáp án trên đều sai.
Hình nào sau đây thể hiện chùm sáng hội tụ
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Không có đáp án đúng
Đối với nguồn sáng hẹp thì phía sau vật cản sáng có điều gì xảy ra?
-
A.
Tất cả các vùng đều nhận được ánh sáng
-
B.
Có vùng hoàn toàn không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới
-
C.
Có vùng chỉ nhận được ánh sáng một phần từ nguồn sáng truyền tới
-
D.
Cả 3 đáp án trên đều sai.
Đối với nguồn sáng rộng thì phía sau vật cản sáng như thế nào?
-
A.
Có vùng hoàn toàn không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới
-
B.
Có vùng chỉ nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới
-
C.
Tất cả các vùng đều nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới
-
D.
Cả A và B đều đúng
Tìm từ thích hợp trong khung hoàn chỉnh câu sau:
Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng \( \ldots \left( 1 \right) \ldots .\)có \( \ldots \left( 2 \right) \ldots \) gọi là tia sáng
a. đường thẳng
b. đường bất kì
c. đường cong
d. véc tơ
e.mũi tên
f. hướng
-
A.
\(\left( 1 \right) - a;\left( 2 \right) - f\)
-
B.
\(\left( 1 \right) - b;\left( 2 \right) - d\)
-
C.
\(\left( 1 \right) - c;\left( 2 \right) - e\)
-
D.
\(\left( 1 \right) - e,\left( 2 \right) - f\)
Có mấy loại chùm sáng:
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Chùm tia song song là chùm tia gồm:
-
A.
Các tia sáng không giao nhau
-
B.
Các tia sáng gặp nhau ở vô cực
-
C.
Các tia sáng hội tụ
-
D.
Các tia phân kì
Chùm tia hội tụ gồm:
-
A.
Các tia sáng không giao nhau
-
B.
Các tia sáng giao nhau tại cùng một điểm
-
C.
Các tia sáng loe rộng ra
-
D.
Cả A và C
Chùm sáng phân kì gồm:
-
A.
Các tia sáng không giao nhau
-
B.
Các tia sáng giao nhau tại cùng một điểm
-
C.
Các tia sáng loe rộng ra
-
D.
Cả A và C
Chọn phương án sai trong các câu sau:
-
A.
Trong không khí, ánh sáng truyền đi trong đường thẳng
-
B.
Trong nước, ánh sáng truyền đi trong đường thẳng
-
C.
Ánh sáng truyền từ không khí vào nước luôn truyền đi theo đường thẳng
-
D.
Trong thủy tinh, ánh sáng truyền đi trong đường thẳng
Có \(6\) bạn \(A,B,C,D,E,G\) ở trong phòng được ngăn cách bởi một bức tường có các lỗ. Hãy cho biết các bạn nào sẽ thấy được nhau:
-
A.
\(A\) và \(G\)
-
B.
\(B\) và \(E\)
-
C.
\(A\) và \(D\)
-
D.
\(C\) và \(D\)
Chùm sáng chiếu ra từ một cây đèn pin là:
-
A.
Chùm sáng song song
-
B.
Chùm sáng hội tụ
-
C.
Chùm sáng phân kì
-
D.
Chùm sáng không song song, hội tụ cũng như phân kì
Hình vẽ nào sau đây biểu diễn chùm tia hội tụ
-
A.
Hình a
-
B.
Hình b
-
C.
Hình c
-
D.
Hình d
Dùng ống rỗng, cong để quan sát thì không thấy dây tóc bóng neon pin phát sáng, câu giải thích nào sau đây là đúng nhất?
-
A.
Ánh sáng từ dây tóc không truyền đi theo ống cong
-
B.
Ánh sáng phát ra từ mắt ta không đến được bóng đèn
-
C.
Ánh sáng từ dây tóc bóng đèn truyền đi theo đường thẳng mà ống rỗng lại cong
-
D.
Ánh sáng phát ra từ dây tóc bị thành cong phía trong của ống chặn lại
Chọn câu trả lời đúng?
-
A.
Chùm tia phân kì là chùm sáng phát ra từ nguồn điểm trong đó các tia giao nhau tại một điểm
-
B.
Chùm tia hội tụ là chùm sáng mà trong đó các tia sáng không giao nhau
-
C.
Đèn pin, Mặt Trời phát ra chùm tia song song
-
D.
Chùm tia song song là chùm gồm các tia loe rộng ra
Trong những trường hợp sau, trường hợp nào ánh sáng truyền đi theo đường thẳng?
-
A.
Ánh sáng truyền từ Mặt Trời đến Trái Đất
-
B.
Ánh sáng từ bóng đèn truyền đến mắt ta
-
C.
Ánh sáng truyền từ không khí vào chậu nước
-
D.
A và B
Khi mua thước thẳng bằng gỗ, người ta thường đưa thước lên ngang tầm mắt để ngắm. Làm như vậy để kiểm tra xem thước có thẳng hay không. Nguyên tắc của cách làm này đã dựa trên kiến thức vật lí nào?
-
A.
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
-
B.
Hiện tượng phản xạ ánh sáng
-
C.
Định luật truyền thẳng của ánh sáng
-
D.
Định luật khúc xạ ánh sáng
Chọn câu trả lời đúng nhất
-
A.
Ánh sáng bao giờ cũng truyền theo đường thẳng.
-
B.
Ánh sáng chỉ truyền theo đường thẳng trong môi trường trong suốt và đồng tính.
-
C.
Các nguồn sáng thông thường trong thực tế bao giờ cũng tạo ra chùm sáng phân kì.
-
D.
Tất cả đáp án đều đúng.
Chỉ ra câu phát biểu đúng?
-
A.
Ánh sáng phát ra dưới dạng các chùm sáng.
-
B.
Chùm sáng bao gồm vô số tia sáng.
-
C.
Trong thực tế không bao giờ nhìn thấy một tia sáng đơn lẻ.
-
D.
Tất cả các đáp án trên đúng.
Trong hình vẽ dưới đây, hình nào vẽ đúng đường truyền ánh sáng từ không khí (1) vào nước (2)?
-
A.
Hình A
-
B.
Hình B
-
C.
Hình C
-
D.
Hình D
Đặt một bóng đèn pin đang bật sáng trước một tấm bìa có đục một lổ thủng nhỏ O. Phải đặt mắt ở vị trí nào bên kia tấm bìa để có thể nhìn thấy dây tóc bóng đèn?
-
A.
Ở I
-
B.
Ở H
-
C.
Ở K
-
D.
Ở L
Lời giải và đáp án
Dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng chuyển hóa thành điện năng gồm:
-
A.
pin quang điện, bóng đèn LED, dây nối
-
B.
đèn pin, pin quang điện, điện kế, dây nối
-
C.
đèn pin, pin quang điện, bóng đèn LED
-
D.
pin quang điện, dây nối
Đáp án : B
Vận dụng lí thuyết trong sách giáo khoa
Quan sát thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng
Dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng chuyển hóa thành điện năng bao gồm:
+ Đèn pin
+ Pin quang điện
+ Điện kế
+ Dây nối
Bình thái dương năng sử dụng năng lượng mặt trời đã chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành
-
A.
điện năng
-
B.
nhiệt năng
-
C.
hóa năng
-
D.
cơ năng
Đáp án : A
Vận dụng kiến thức đã học
Bình thái dương năng sử dụng năng lượng mặt trời đã chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành điện năng.
Hình dưới đây biểu diễn một tia sáng truyền trong không khí, mũi tên cho ta biết
-
A.
màu sắc của ánh sáng
-
B.
hướng truyền của ánh sáng
-
C.
tốc độ truyền của ánh sáng
-
D.
độ mạnh yếu của ánh sáng
Đáp án : B
Vận dụng kiến thức đã học
Mũi tên cho ta biết hướng truyền của ánh sáng
Một mục tiêu di động giữa A và B ở bên kia một tấm thảm, trên tấm thảm có một lỗ thủng nhỏ. Ở bên này tấm thảm, để quan sát được thì mắt cần phải đặt trong khoảng nào để nhìn thấy được mục tiêu?
-
A.
Từ C đến D
-
B.
Từ D đến E
-
C.
Từ D đến G
-
D.
Từ E đến G
Đáp án : B
Vận dụng lí thuyết đã học
Để quan sát được thì mắt ta phải đặt trong khoảng từ D đến E để thấy được mục tiêu.
Chùm sáng phát ra từ đèn pin là chùm sáng gì?
-
A.
Chùm sáng song song
-
B.
Chùm sáng phân kì
-
C.
Chùm sáng hội tụ
-
D.
Cả 3 đáp án trên đều sai.
Đáp án : A
Vận dụng kiến thức đã học
Chùm sáng phát ra từ đèn pin là chùm sáng song song
Hình nào sau đây thể hiện chùm sáng hội tụ
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Không có đáp án đúng
Đáp án : B
Vận dụng kiến thức đã học
Hình thể hiện chùm sáng hội tụ là B
Đối với nguồn sáng hẹp thì phía sau vật cản sáng có điều gì xảy ra?
-
A.
Tất cả các vùng đều nhận được ánh sáng
-
B.
Có vùng hoàn toàn không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới
-
C.
Có vùng chỉ nhận được ánh sáng một phần từ nguồn sáng truyền tới
-
D.
Cả 3 đáp án trên đều sai.
Đáp án : B
Vận dụng lí thuyết đã học
Đối với nguồn sáng hẹp thì phía sau vật cản có vùng hoàn toàn không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
Đối với nguồn sáng rộng thì phía sau vật cản sáng như thế nào?
-
A.
Có vùng hoàn toàn không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới
-
B.
Có vùng chỉ nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới
-
C.
Tất cả các vùng đều nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới
-
D.
Cả A và B đều đúng
Đáp án : D
Vận dụng lí thuyết trong sách giáo khoa
Đối với nguồn sáng rộng thì phía sau vật cản sáng có vùng hoàn toàn không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng và có vùng chỉ nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
Tìm từ thích hợp trong khung hoàn chỉnh câu sau:
Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng \( \ldots \left( 1 \right) \ldots .\)có \( \ldots \left( 2 \right) \ldots \) gọi là tia sáng
a. đường thẳng
b. đường bất kì
c. đường cong
d. véc tơ
e.mũi tên
f. hướng
-
A.
\(\left( 1 \right) - a;\left( 2 \right) - f\)
-
B.
\(\left( 1 \right) - b;\left( 2 \right) - d\)
-
C.
\(\left( 1 \right) - c;\left( 2 \right) - e\)
-
D.
\(\left( 1 \right) - e,\left( 2 \right) - f\)
Đáp án : A
Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng một đường thẳng có hướng gọi là tia sáng
Có mấy loại chùm sáng:
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Đáp án : C
Có 3 loại chùm sáng là:
+ Chùm sáng song song
+ Chùm sáng hội tụ
+ Chùm sáng phân kì
Chùm tia song song là chùm tia gồm:
-
A.
Các tia sáng không giao nhau
-
B.
Các tia sáng gặp nhau ở vô cực
-
C.
Các tia sáng hội tụ
-
D.
Các tia phân kì
Đáp án : A
Chùm sáng song song gồm các tia sáng không giao nhau trên đường truyền của chúng.
Chùm tia hội tụ gồm:
-
A.
Các tia sáng không giao nhau
-
B.
Các tia sáng giao nhau tại cùng một điểm
-
C.
Các tia sáng loe rộng ra
-
D.
Cả A và C
Đáp án : B
Chùm sáng hội tụ: gồm các tia sáng giao nhau tại cùng một điểm trên đường truyền của chúng
Chùm sáng phân kì gồm:
-
A.
Các tia sáng không giao nhau
-
B.
Các tia sáng giao nhau tại cùng một điểm
-
C.
Các tia sáng loe rộng ra
-
D.
Cả A và C
Đáp án : C
Chùm sáng phân kì : gồm các tia sáng loe rộng ra trên đường truyền của chúng
Chọn phương án sai trong các câu sau:
-
A.
Trong không khí, ánh sáng truyền đi trong đường thẳng
-
B.
Trong nước, ánh sáng truyền đi trong đường thẳng
-
C.
Ánh sáng truyền từ không khí vào nước luôn truyền đi theo đường thẳng
-
D.
Trong thủy tinh, ánh sáng truyền đi trong đường thẳng
Đáp án : C
Vận dụng định luật truyền thẳng ánh sáng:
Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng
A, B, D – ánh sáng truyền đi theo đường thẳng
C –Khi ánh sáng truyền từ không khí sang nước, sự đồng tính của ánh sáng thay đổi => ánh sáng không truyền đi theo đường thẳng tại chỗ giao giữa hai môi trường => không truyền thẳng
Có \(6\) bạn \(A,B,C,D,E,G\) ở trong phòng được ngăn cách bởi một bức tường có các lỗ. Hãy cho biết các bạn nào sẽ thấy được nhau:
-
A.
\(A\) và \(G\)
-
B.
\(B\) và \(E\)
-
C.
\(A\) và \(D\)
-
D.
\(C\) và \(D\)
Đáp án : D
Vận dụng định luật truyền thẳng ánh sáng:
Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng
Ta có: Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng
A -\(A,G\) bị chắn nhau bởi tường
B - \(B,E\) bị chắn nhau bởi tường
C - \(A,D\) bị chắn nhau bởi tường
D - \(C,D\) có thể nhìn thấy nhau vì không bị chắn bởi tường
Chùm sáng chiếu ra từ một cây đèn pin là:
-
A.
Chùm sáng song song
-
B.
Chùm sáng hội tụ
-
C.
Chùm sáng phân kì
-
D.
Chùm sáng không song song, hội tụ cũng như phân kì
Đáp án : A
Chùm sáng phát ra từ đèn pin là chùm sáng song song
Hình vẽ nào sau đây biểu diễn chùm tia hội tụ
-
A.
Hình a
-
B.
Hình b
-
C.
Hình c
-
D.
Hình d
Đáp án : A
Chùm sáng hội tụ: gồm các tia sáng giao nhau tại cùng một điểm trên đường truyền của chúng
Dùng ống rỗng, cong để quan sát thì không thấy dây tóc bóng neon pin phát sáng, câu giải thích nào sau đây là đúng nhất?
-
A.
Ánh sáng từ dây tóc không truyền đi theo ống cong
-
B.
Ánh sáng phát ra từ mắt ta không đến được bóng đèn
-
C.
Ánh sáng từ dây tóc bóng đèn truyền đi theo đường thẳng mà ống rỗng lại cong
-
D.
Ánh sáng phát ra từ dây tóc bị thành cong phía trong của ống chặn lại
Đáp án : C
Vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng:
Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng
Ta có: Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng
=>Dùng ống rỗng, cong để quan sát thì không thấy dây tóc bóng neon pin phát sáng vì: Ánh sáng từ dây tóc bóng đèn truyền đi theo đường thẳng mà ống rỗng lại cong
Chọn câu trả lời đúng?
-
A.
Chùm tia phân kì là chùm sáng phát ra từ nguồn điểm trong đó các tia giao nhau tại một điểm
-
B.
Chùm tia hội tụ là chùm sáng mà trong đó các tia sáng không giao nhau
-
C.
Đèn pin, Mặt Trời phát ra chùm tia song song
-
D.
Chùm tia song song là chùm gồm các tia loe rộng ra
Đáp án : C
A – sai vì: Chùm sáng phân kì: gồm các tia sáng loe rộng ra trên đường truyền của chúng
B – sai vì: Chùm sáng hội tụ: gồm các tia sáng giao nhau tại cùng một điểm trên đường truyền
C – đúng
D – sai vì: Chùm sáng song song : gồm các tia sáng không giao nhau trên đường truyền của chúng.
Trong những trường hợp sau, trường hợp nào ánh sáng truyền đi theo đường thẳng?
-
A.
Ánh sáng truyền từ Mặt Trời đến Trái Đất
-
B.
Ánh sáng từ bóng đèn truyền đến mắt ta
-
C.
Ánh sáng truyền từ không khí vào chậu nước
-
D.
A và B
Đáp án : D
Vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng:
Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng
Ta có: Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng
=>Khi ánh sáng truyền từ Mặt Trời đến Trái Đất và khi ánh sáng từ bóng đèn truyền đến mắt ta là truyền đi theo đường thẳng.
Khi mua thước thẳng bằng gỗ, người ta thường đưa thước lên ngang tầm mắt để ngắm. Làm như vậy để kiểm tra xem thước có thẳng hay không. Nguyên tắc của cách làm này đã dựa trên kiến thức vật lí nào?
-
A.
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
-
B.
Hiện tượng phản xạ ánh sáng
-
C.
Định luật truyền thẳng của ánh sáng
-
D.
Định luật khúc xạ ánh sáng
Đáp án : C
Việc nâng thước lên để ngắm mục đích là để kiểm tra xem thước có thẳng hay không. Nguyên tắc của cách làm này dựa trên định luật truyền thẳng của ánh sáng.
Chọn câu trả lời đúng nhất
-
A.
Ánh sáng bao giờ cũng truyền theo đường thẳng.
-
B.
Ánh sáng chỉ truyền theo đường thẳng trong môi trường trong suốt và đồng tính.
-
C.
Các nguồn sáng thông thường trong thực tế bao giờ cũng tạo ra chùm sáng phân kì.
-
D.
Tất cả đáp án đều đúng.
Đáp án : B
+ Vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng
+ Chú ý về chùm sáng phát ra từ đèn pin, Mặt Trời
A – sai vì: Ánh sáng chỉ truyền theo đường thẳng trong môi trường trong suốt và đồng tính.
B – đúng
C – sai vì: Chùm sáng phát ra từ đèn pin, Mặt Trời là chùm sáng song song
Chỉ ra câu phát biểu đúng?
-
A.
Ánh sáng phát ra dưới dạng các chùm sáng.
-
B.
Chùm sáng bao gồm vô số tia sáng.
-
C.
Trong thực tế không bao giờ nhìn thấy một tia sáng đơn lẻ.
-
D.
Tất cả các đáp án trên đúng.
Đáp án : D
Ánh sáng phát ra dưới dạng các chùm sáng, chùm sáng bao gồm vô số đường sáng.
Và trong thực tế ta thường nhìn thấy các chùm sáng chứ không phải tia sáng đơn lẻ
\(\to\) tất cả các phương án A, B, C - đúng
Trong hình vẽ dưới đây, hình nào vẽ đúng đường truyền ánh sáng từ không khí (1) vào nước (2)?
-
A.
Hình A
-
B.
Hình B
-
C.
Hình C
-
D.
Hình D
Đáp án : B
+ Định luật truyền thẳng của ánh sáng: Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
+ Trong môi trường trong suốt nhưng không đồng tính ánh sáng không truyền theo đường thẳng.
Không khí và nước là hai môi trường trong suốt khác nhau nên đường truyền ánh sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường.
Đặt một bóng đèn pin đang bật sáng trước một tấm bìa có đục một lổ thủng nhỏ O. Phải đặt mắt ở vị trí nào bên kia tấm bìa để có thể nhìn thấy dây tóc bóng đèn?
-
A.
Ở I
-
B.
Ở H
-
C.
Ở K
-
D.
Ở L
Đáp án : B
Định luật truyền thẳng của ánh sáng: Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
Phải đặt mắt ở H. Vì dây tóc bóng đèn, điểm O, H nằm trên 1 đường thẳng.
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 16. Sự phản xạ ánh sáng Khoa học tự nhiên 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 17. Ảnh của vật qua gương phẳng Khoa học tự nhiên 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài 42. Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất - Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 41. Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật - Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 40. Sinh sản hữu tính ở sinh vật - Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 39. Sinh sản vô tính ở sinh vật - Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 37. Ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở sinh vật vào thực tiễn - Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức