

Tiết 3 trang 136 SGK Tiếng Việt lớp 5 tập 1 Cánh diều>
Tìm cho mỗi nhóm đại từ dưới đây một ví dụ minh họa:
Câu 1
Trả lời câu hỏi 1 trang 136 SGK Tiếng Việt 5 Cánh diều
Tìm cho mỗi nhóm đại từ dưới đây một ví dụ minh họa:
Nhóm đại từ |
Ví dụ |
a, Đại từ xưng hô |
|
b, Đại từ nghi vấn |
|
c, Đại từ thay thế |
|
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức đã học để trả lời câu hỏi
Lời giải chi tiết:
Nhóm đại từ |
Ví dụ |
a, Đại từ xưng hô |
tôi, ta, tớ, chúng tôi, chúng ta,… |
b, Đại từ nghi vấn |
là ai, cái gì,… |
c, Đại từ thay thế |
thế, vậy, họ, như vậy… |
Câu 2
Trả lời câu hỏi 2 trang 136 SGK Tiếng Việt 5 Cánh diều
Dưới đây là một số danh từ thường được dùng để xưng hô. Xếp các từ ấy vào nhóm phù hợp:
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức đã học để trả lời câu hỏi
Lời giải chi tiết:
- Chỉ quan hệ thân thuộc: chú, ông, anh, dì, cháu, em
- Chỉ một số chức vụ, nghề nghiệp: cô (cô giáo), bác sĩ, giám đốc, thầy (thầy giáo)


- Tiết 4 trang 137 SGK Tiếng Việt lớp 5 tập 1 Cánh diều
- Tiết 5 trang 137 SGK Tiếng Việt lớp 5 tập 1 Cánh diều
- Tiết 6 trang 138 SGK Tiếng Việt lớp 5 tập 1 Cánh diều
- Tiết 7 trang 140 SGK Tiếng Việt lớp 5 tập 1 Cánh diều
- Tiết 2 trang 135 SGK Tiếng Việt lớp 5 tập 1 Cánh diều
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục