Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 lessonf four trang 91 Family and Friends


Listen, point, and repeat. Listen and chant. Read the chant again. Say the words with ea, ee, sl, and sp. Write. Circle the missing letters. Write.

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


eat (v): ăn

dream (v/n): mơ/giấc mơ

queen (n): nữ hoàng

green (adj): màu xanh lá cây

sleep (v): ngủ

spoon (n): cái thìa

Bài 2

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)


Lời giải chi tiết:

Bài nghe: 

I go to sleep and I

Dream, dream, dream.

I have a green spoon to eat

Ice cream, cream, cream.

I am the queen in my 

Dream, dream, dream.

Tạm dịch:

Tôi đi ngủ và tôi

Mơ, mơ, mơ.

Tôi có một chiếc thìa xanh để ăn

Kem, kem, kem.

Tôi là nữ hoàng trong 

giấc mơ, giấc mơ, giấc mơ của tôi. 

Bài 3

3. Read the chant again. Say the words with ea, ee, sl, and sp. Write.

(Đọc lại bài. Nói các từ với ea, ee, sl và sp. Viết.)

Lời giải chi tiết:

eat (v): ăn

dream (v/n): mơ/giấc mơ

queen (n): nữ hoàng

ice-cream (n): kem

sleep (v): ngủ

spoon (n): cái thìa

Bài 4

4. Circle the missing letters. Write.

(Khoanh tròn các chữ cái còn thiếu. Viết.)

Let's talk:
I see a green tree. (Tớ nhìn thấy một cái cây màu xanh.)

Lời giải chi tiết:

1. sl

2. ea

3. sp

4. ee

1. sleep: ngủ

2. eat: ăn

3. spoon: cái thìa

4. green: màu xanh


Bình chọn:
3.8 trên 6 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 - Family and Friends - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí