Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 lesson six trang 81 Family and Friends>
Listen and match. What do you like? Ask and answer. Talk about your family. Complete the sentences. Write your online pen pal profile.Use the example to help you.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
Listening Bài 1
1. Listen and match. What do you like?
(Nghe và nối. Bạn thích gì?)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1.
Look at this. It’s a pen pal website.
Oh, great! I want a pen pal.
Look at number 1. This is Khang. He’s from Viet Nam. He likes playing soccer.
I don’t like playing soccer.
Oh, Ok.
2.
Who’s that girl, number 2?
Her name is Young. She’s form South Korea.
What does she like doing?
She likes cooking.
Oh, I don’t like cooking.
3.
Number 3 is Ken. He’s from Japan.
What does he like doing?
He likes fishing.
I like fishing, too. Good. He can be my pen pal.
4.
I want a pen pal, too.
Look! Number 4 is Maria. She’s from Thai Land.
What does she like doing?
She likes playing chess. Do you like playing chess?
Yes, I do. Maria can be my pen pal.
Great!
Tạm dịch:
1.
Nhìn này. Là một trang tìm bạn qua thư.
Tuyệt. Mình muốn một người bạn qua thư.
Hãy nhìn vào số 1. Đó là Khang. Cậu ấy đến từ Việt Nam. Cậu ấy thích chơi bóng đá.
Mình thì không thích chơi bóng đá.
À ừ.
2.
Bạn nữ đó là ai vậy, số 2 í?
Tên cô ấy là Young. Cô ấy đến từ Hàn Quốc.
Cô ấy thích làm gì?
Cô ấy thích nấu ăn.
Ồ, mình không thích nấu ăn.
3.
Số 3 là Ken. Cậu ấy đến từ Nhật Bản.
Cậu ấy thích làm gì?
Cậu ấy thích câu cá.
Mình cũng thích câu cá. Cậu ấy có thể trở thành bạn qua thư của mình.
4.
Mình cũng muốn có một người bạn qua thư nữa.
Nhìn này! Số 4 là Maria. Cô ấy đến từ Thái Lan.
Cô ấy thích làm gì?
Cô ấy thích chơi cờ. Cậu có thích chơi cờ không?
Mình có. Maria có thể trở thành bạn qua thư của mình.
Tuyệt!
Lời giải chi tiết:
1. b |
2. a |
3. c |
4. d |
Speaking Bài 2
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Phương pháp giải:
I want a pen pal. (Mình muốn một người bạn qua thư.)
What do you like doing? (Cậu thích làm gì?)
I like fishing. (Mình thích câu cá.)
Write an email to Lan or Vinh. They like fishing. (Hãy viết thư điện tử cho Lan hoặc Vinh nhé. Họ thích câu cá.)
Speaking Bài 3
3. Talk about your family.
(Nói về gia đình của bạn.)
Phương pháp giải:
We like playing badminton. My sister likes playing the guitar.
(Chúng tôi thích chơi cầu lông. Chị gái tôi thích chơi đàn ghi-ta.)
Lời giải chi tiết:
My brother likes reading comics, playing basketball and playing badminton. (Anh trai tôi thích đọc truyện tranh, chơi bóng rổ và chơi cầu lông.)
My father likes fishing, playing volleyball and playing the guitar. (Bố tôi thích câu cá, chơi bóng chuyền và chơi ghi-ta.).
My mom likes playing volleyball and badminton. (Cô ấy thích chơi bóng chuyền và chơi cầu lông.)
Writing Bài 4
4. Complete the sentences.
(Hoàn thành câu.)
Lời giải chi tiết:
Hi! My name ‘s Chaya. I'm eight, and I'm from Cambodia. I like fishing but I don't like playing volleyball. Email me at chaya@mailme.com. Write soon!
Tạm dịch:
Chào! Tên tôi là Chaya. Tôi tám tuổi và tôi đến từ Campuchia. Tôi thích câu cá nhưng tôi không thích chơi bóng chuyền. Gửi email cho tôi tại chaya@mailme.com. Gửi thư lại cho tôi sớm nhé!
Writing Bài 5
5. Write your online pen pal profile.Use the example to help you.
(Viết hồ sơ bạn qua thư trực tuyến của bạn. Sử dụng ví dụ này để giúp bạn!)
Lời giải chi tiết:
Hi! My name ‘s Jayla. I'm ten, and I'm from Viet Nam. I like swimming but I don't like playing volleyball. Email me at Jayla@mailme.com. Write soon!
Tạm dịch:
Chào! Tên tôi là Jayla. Tôi mười tuổi, và tôi đến từ Việt Nam. Tôi thích bơi lội nhưng tôi không thích chơi bóng chuyền. Gửi email cho tôi tại Jayla@mailme.com. Gửi thư sớm cho tôi nhé!
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 lesson five trang 80 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 lesson four trang 79 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 lesson three trang 78 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 lesson two trang 77 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 lesson one trang 76 Family and Friends
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 - Family and Friends - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 lesson six trang 49 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 4 Fluency time! 4 Lesson Two trang 97 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 4 Fluency time! 4 Lesson One trang 96 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 4 Review 4 trang 94 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 lesson six trang 93 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 4 Fluency time! 4 Lesson Two trang 97 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 4 Fluency time! 4 Lesson One trang 96 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 4 Review 4 trang 94 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 lesson six trang 93 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 lesson five trang 92 Family and Friends