Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Phonics trang 92 Phonics Smart


Listen and repeat. Listen and read. Listen and find the odd one out. Cross (X).

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Dolphin (n): cá heo

Saturday (n): thứ bảy

Strong (adj): khỏe mạnh

Go fishing (v): đi câu cá

Bài 2

2. Listen and read.    

(Nghe và đọc.)


Phương pháp giải:

Bài nghe:

Today is Saturday. We are going fishing.

Look! There is a dolphin over there.

Let’s save the dolphin.

Now it is jumping in the water.

It looks happy and strong.

Tạm dịch: 

Hôm nay là thứ 7. Chúng ta sẽ đi câu cá.
Nhìn kìa! Đằng kia có cá heo kìa.
Hãy cùng cứu cá heo đi.
Bây giờ nó đang nhảy xuống nước.
Nó trông hạnh phúc và khỏe mạnh.

Bài 3

3. Listen and find the odd one out. Cross (X). 

(Nghe và tìm từ khác loại. Đánh dấu X.)


Phương pháp giải:

Bài nghe:

a. Door, beard, dog, painting 

b. Dolphin, go fishing, sing, ice skating 

c. Saturday, evening, daughter. Salad

d. Long, strong, desk, go shopping 

Tạm dịch: 

a. Cửa, râu, chó, tranh vẽ 

b. Cá heo, đi câu cá, hát, trượt băng. 

c. Thứ 7, tối, con gái. Món salad

d. Dài, mạnh, bàn giấy, đi mua sắm

Lời giải chi tiết:


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí