Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 lesson 1 trang 114, 115 Phonics Smart>
Listen and repeat. Listen and tick. Read and write the names of the activities. Listen and read. Read and choose T or F. Ask and answer.
Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Crocodile (n): cá sấu
Leaf (n): lá cây
Giraffe (n): hươu cao cổ
Grass (n): cỏ
Lizard (n): con thằn lằn
Insects (n): côn trùng
Snake (n): rắn
We're at the zoo.
(Chúng tôi đang ở sở thú.)
Bài 2
2. Listen and tick.
(Nghe và tích.)
Phương pháp giải:
Bài Nghe:
a. Look! There is a crocodile. It’s sleeping.
b.
A: Do you like giraffes?
B: Yes, I do. They look so cute.
c.
A: Wow. There are some insects on the table.
B: Let me see. There are some sweets on the table too.
d.
A: I love watching the yellow leaves on the street in autumn.
B: Me too.
Tạm dịch:
a. Nhìn kìa! Có con cá sấu. Nó đang ngủ.
b.
A :Bạn có thích hươu cao cổ không?
B: Có, tớ thích lắm. Chúng trông thật dễ thương
c.
A: Wow. Có một vài con côn trùng ở trên bàn kìa.
B: Để tớ xem. Có một vài cái kẹo trên bàn nữa.
d.
A: Tớ thích nhìn lá vàng ở trên đường vào mùa thu.
B: Tớ cũng thế.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3. Read and complete. Match.
(Đọc và hoàn thiện. Nối)
Lời giải chi tiết:
a. snake |
b. giraffe |
c. insects |
d. grass |
e. crocodile |
a. The snake doesn’t have legs. It can’t walk. (Rắn không có chân. Chúng không thể đi.)
b. The giraffe has got a long neck. It’s very tall. (Hươu cao cổ có cái cổ dài. Nó rất cao.)
c. My friend loves insects very much. She’s got a big collection of butterflies. (Bạn tớ rất thích côn trùng. Cô ấy có cả 1 bộ sưu tập về bươm bướm.)
d. Look! The horse is eating grass. It looks happy. (Nhìn kìa! Con ngựa đang ăn cỏ. Trông nó có vẻ vui.)
e. There is a big crocodile in the zoo. (Có 1 con cá sấu to ở trong sở thú)
Bài 4
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
What do giraffes eat?
They eat leaves and grass.
What do lizards eat?
They ear insects.
Tạm dịch:
Hươu cao cổ ăn gì?
Chúng ăn lá cây và cỏ.
Thằn lằn ăn gì?
Chúng ăn côn trùng.
Bài 5
5. Read and write T (True) or F (False).
(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
a. Rắn ăn thịt và côn trùng.
b. Thằn lằn ăn côn trùng và cỏ.
c. Hươu cao cổ ăn cỏ và lá cây.
d. Cá sâu ăn thịt và cỏ.
e. Cừu ăn cỏ và côn trùng?
Lời giải chi tiết:
a. T |
b. F |
c. T |
d. F |
e. F |
Bài 6
6. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Lời giải chi tiết:
- What do corocodiles eat? (Cá sấu ăn gì?)
They eat meat. (Chúng ăn thịt.)
- WHat do giraffes eat? (Hươu cao cổ ăn gì?)
They eat leaves and grass. (Chúng lá cây và cỏ.)
Các bài khác cùng chuyên mục