Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Learn more trang 93 Phonics Smart


1Listen and read. Read and complete. Ask and answer. Complete the table.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Coins (n): đồng xu

Toy cars (n): ô tô đồ chơi 

Dolls (n): búp bê

Comics (n): truyền tranh

Stickers (n): nhãn dán

Value: Collecting helps us relax and know how to keep out collections. 

(Giá trị: Việc sưu tầm giúp chúng ta thư giãn và biết cách giữ gìn bộ sưu tập của chúng ta.)

Bài 2

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành đoạn văn.)

Lời giải chi tiết:

a. cars

 b. play 

c. red  

 d. stickers 

 e. yummy 

f. share  

Tạm dịch bài đọc: 

Sam thích sưu tập ô tô đồ chơi. Sau giờ học, cậu ấy thường chơi cùng với những chiếc xe, sau đó cất chúng vào trong những cái hộp cùng màu sắc. Ô tô màu đỏ ở trong hộp đỏ. Ô tô màu xanh ở trong hộp màu xanh lá. Làm như thế cậu ấy dễ dàng tìm thấy chiếc xe cậu ấy thích.

Sở thích của Hellen là sưu tập hình dán. Có hình dán về hoa, thức ăn ngon và những thứ dễ thương. Cô ấy nghĩ rằng sưu tập hình dán rất vui. Nó giúp cô ấy thư giãn và biết thêm nhiều về bạn bè cô ấy. Họ thường chia sẻ bộ sưu tập cho nhau xem vào thời gian rảnh.

Bài 3

3. Ask and answer. Complete the table.   

(Hỏi và trả lời. Hoàn thành bảng.)

Phương pháp giải:

- What do you collect? (Bạn sưu tầm gì?)

  I collect ____. (Mình sưu tầm ____.)

- How many ____ have you got? (Bạn có được mấy _____?) 

   I've got _____. (Mình có _____.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí