Tiếng Anh 7 Unit 9 9.5>
1. Look at the picture. Where do you think this is? What is causing it? 2. Listen and tick (✓) the topics that are mentioned in the recording. 3. Listen to the recording again. Mark the sentences ✓(right), ✗ (wrong), ? (doesn't say). 4. WORD FRIENDS Listen again. Tick (✓) the phrases you hear in the recording. 5. In pairs, read the following solutions and tick the ones you agree with. Then compare your answers.
Bài 1
Traffic problems in Hà Nội
I can listen for main ideas and specific details about traffic problems.
(Tôi có thể lắng nghe những ý tưởng chính và chi tiết cụ thể về các vấn đề giao thông.)
1. Look at the picture. Where do you think this is? What is causing it?
(Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ đây là đâu? Điều gì đang gây ra nó?)
Two friends (Minh and Nam) are discussing traffic problems in Hà Nội.
(Hai người bạn (Minh và Nam) đang thảo luận về vấn đề giao thông ở Hà Nội.)
Bài 2
2. Listen and tick (✓) the topics that are mentioned in the recording.
(Nghe và đánh dấu (✓) các chủ đề được đề cập trong đoạn ghi âm.)
1. Too many condos and apartments in Hà Nội
(Quá nhiều căn hộ và chung cư ở Hà Nội)
2. Hà Nội’s traffic
(Giao thông Hà Nội)
3. More public transportation
(Thêm nhiều phương tiện công cộng)
4. Phạm Hùng Street
(Đường Phạm Hùng)
5. Cars in Hà Nội
(Ô tô tại Hà Nội)
6.Hue's congested traffic
(Giao thông tắc nghẽn ở Huế)
7. Narrower roads
(Đường hẹp hơn)
Lời giải chi tiết:
1.✓
2.✓
3.✓
4.✓
5.✗
6.✓
Thông tin:
M=Minh N=Nam
M : Is the traffic here ever going to get better? I should really move to Hué or someplace where there is less traffic.
N : It seems once the traffic improves in one area in Hà Noi it gets worse in another.
M : You're right. There are so many new condos and apartment blocks that more and more people are moving into the city. Traffic jams are becoming common all over.
N : I noticed yesterday there is a lot of congestion in the Pham Hùng Street area, especially at the intersection of the Mỹ Đinh Bus Station
M : I think there are just too many cars and motorbikes on the road.
N : That's not an easy problem to solve. There are more buses, but everyone wants their own vehicles. They are more convenient. No one wants to use public transportation anymore.
M : The narrow roads also cause traffic jams. We need wider roads.
Tạm dịch:
M: Có bao giờ giao thông ở đây sẽ tốt hơn không? Tôi thực sự nên chuyển đến Hué hoặc nơi nào đó ít kẹt xe hơn.
N: Có vẻ như một khi giao thông được cải thiện ở một khu vực ở Hà Nội thì ở khu vực khác lại trở nên tồi tệ hơn.
M: Bạn nói đúng. Ngày càng có nhiều chung cư và vì những khu chung cư mới nên ngày càng có nhiều người chuyển vào thành phố. Ùn tắc giao thông đang trở nên phổ biến khắp nơi.
N: Tôi nhận thấy hôm qua khu vực đường Phạm Hùng ùn tắc rất nhiều, nhất là đoạn ngã tư Bến xe Mỹ Đình.
M: Tôi nghĩ có quá nhiều ô tô và xe máy trên đường.
N: Đó không phải là một vấn đề dễ giải quyết. Có nhiều xe buýt hơn, nhưng mọi người đều muốn có phương tiện riêng của mình. Chúng thuận tiện hơn. Không ai muốn sử dụng phương tiện công cộng nữa.
M: Đường hẹp cũng gây tắc đường. Chúng ta cần những con đường rộng hơn.
Bài 3
3. Listen to the recording again. Mark the sentences ✓(right), X (wrong), ? (doesn't say).
(Nghe lại đoạn ghi âm. Đánh dấu các câu ✓(đúng), X (sai) ,? (không nói).)
1. According to Minh, Hà Nội has bad traffic. ☐
(Theo Minh, Hà Nội giao thông không tốt.)
2. Minh is thinking of moving to Mỹ Đình. ☐
(Minh đang nghĩ đến việc chuyển đến Mỹ Đình.)
3. There is a lot of traffic around the intersection of Phạm Hùng Bus Station. ☐
(Xung quanh ngã tư của Bến xe Phạm Hùng có rất nhiều phương tiện lưu thông.)
4. Nam lives near Mỹ Đình Bus Station. ☐
(Nam sống gần Bến xe Mỹ Đình)
5. Hà Nội needs wider roads. ☐
(Hà Nội cần những con đường rộng hơn.)
6. The roads in Huế are very narrow. ☐
(Đường xá ở Huế rất hẹp.)
Lời giải chi tiết:
1.✓
2.X
3.X
4.?
5.✓
6. ?
Bài 4
4. WORD FRIENDS Listen again. Tick (✓) the phrases you hear in the recording.
(Lắng nghe một lần nữa. Đánh dấu (✓) các cụm từ bạn nghe thấy trong đoạn ghi âm)
᫅ apartment blocks (chung cư)
᫅ becoming common (trở nên phổ biến)
᫅ becoming popular (trở nên nổi tiếng)
᫅ bus station (trạm xe buýt)
᫅ bus stops (điểm dừng xe buýt)
᫅ narrow roads (đường hẹp)
᫅ public transportation (phương tiện giao thông công cộng)
᫅ wide roads (đường rộng)
Lời giải chi tiết:
1. apartment blocks
2. becoming common
3. bus station
4. narrow roads
5. public transportation
6. wide roads
Bài 5
5. In pairs, read the following solutions and tick the ones you agree with. Then compare your answers.
(Theo cặp, hãy đọc các giải pháp sau đây và đánh dấu vào những giải pháp bạn đồng ý. Sau đó so sánh các câu trả lời của bạn.)
1. Encourage people to ride bicycles.
(Khuyến khích mọi người đi xe đạp.)
2. Increase the number of public transportation.
(Tăng số lượng phương tiện giao thông công cộng.)
3. Build a metro system.
(Xây dựng hệ thống tàu điện ngầm.)
4. Limit the number of people living in one area.
(Giới hạn số lượng người sống trong một khu vực.)
5. Increase the number of taxis.
(Tăng số lượng xe taxi.)
A : I think we should build a metro system.
(Tôi nghĩ chúng ta nên xây dựng một hệ thống tàu điện ngầm.)
B : Undergrounds are expensive. We should build a sky train system.
(Nền tảng đắt tiền. Chúng ta nên xây dựng một hệ thống tàu điện trên không.)
Lời giải chi tiết:
A: I think we should limit the number of people living in one area.
(Tôi nghĩ chúng ta nên giới hạn số lượng người sống trong một khu vực.)
B: I think it is not possible because it is not fair to decide who can live in one specific area.
(Tôi nghĩ điều đó là không thể vì nó thì thật không công bằng khi quyết định ai có thể sống trong một khu vực cụ thể.)
A: I think we should encourage people to ride bicycles.
(Tôi nghĩ chúng ta nên khuyến khích mọi người đi xe đạp.)
B: Yeah. I think it is a good idea. Riding bicycles can not only help people to commute but also help them to improve their health status.
(Vâng. Tôi nghĩ nó là một ý tưởng hay. Đi xe đạp không chỉ giúp mọi người đi lại mà còn giúp họ cải thiện tình trạng sức khỏe của mình.)
- Tiếng Anh 7 Unit 9 9.6
- Tiếng Anh 7 Unit 9 9.7
- Tiếng Anh 7 Unit 9 Vocabulary in action
- Tiếng Anh 7 Unit 9 Revision
- Tiếng Anh 7 Unit 9 9.4
>> Xem thêm