Tiếng Anh 7 Unit 3 Vocabulary in action


1. In pairs, say the names of three animals that you think are: 2. Complete the sentences with the prepositions below. In pairs, say if you agree with the statements or not. 3. Complete the sentences with the correct form of the word in bold. 4a. Complete the sentences. Use the words below that rhyme with the underlined words. There are two extra words. 4b. Listen, check and repeat.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. In pairs, say the names of three animals that you think are:

(Theo cặp, nói tên của ba con vật mà bạn nghĩ là:)

1. quiet

2. noisy

3. dangerous

4. cute

5. lively

Lời giải chi tiết:

1. quiet: butterfly, snake, snail (yên tĩnh: bướm, rắn, ốc sên)

2. noisy: elephant, monkey, whale (ồn ào: voi, khỉ, cá voi)

3. dangerous: lion, cheetah, snake (nguy hiểm: sư tử, báo gêpa, rắn)

4. cute: cat, dog, rabbit (dễ thương: mèo, chó, thỏ)

5. lively: butterfly, giraffe, parrot (sống động: bướm, hươu cao cổ, vẹt)

Bài 2

2. Complete the sentences with the prepositions below. In pairs, say if you agree with the statements or not.

(Hoàn thành các câu với giới từ bên dưới. Theo cặp, hãy nói xem bạn có đồng ý với các câu nói hay không.)

after

for (x2)

to

with

1. Cats are fun to play ____.  

2. It’s difficult to look ____ a cat.

3. You need to take a dog ____ a walk three times a day.

4. It’s a good idea to take your pet ____ the vet’s every month.

5. Leo Messi is famous ____ playing soccer.

Lời giải chi tiết:

1. with

2. after

3. for

4. to

5. for

1. Cats are fun to play with. (Mèo rất vui khi chơi cùng.)

2. It’s difficult to look after a cat. (Rất khó để chăm sóc một con mèo.)

3. You need to take a dog for a walk three times a day. (Bạn cần dắt chó đi dạo ba lần một ngày.)

4. It’s a good idea to take your pet to the vet’s every month. (Bạn nên đưa thú cưng của bạn đến bác sĩ thú y hàng tháng.)

5. Leo Messi is famous for playing soccer. (Leo Messi nổi tiếng với tài chơi bóng.)

Bài 3

3. Complete the sentences with the correct form of the word in bold.

(Hoàn thành các câu với dạng đúng của từ in đậm.)

1. My gran says her _____________ was very hard - she was often hungry. CHILD

2. The teacher was very happy with the _____________ of her class. BEHAVE

3. _____________ in dogs starts from six months old. ADOLESCENT

4. John Stewart was a famous American TV _____________. PRESENT

Lời giải chi tiết:

1. childhood

2. behaviour

3. Adolescence

4. presenter

1. My gran says her childhood was very hard - she was often hungry.

(Bà của tôi nói rằng thời thơ ấu của bà rất vất vả - bà thường xuyên đói.)

2. The teacher was very happy with the behaviour of her class.

(Cô giáo rất vui với cách cư xử của lớp mình.)

3. Adolescence in dogs starts from six months old.

(Tuổi trưởng thành ở chó bắt đầu từ sáu tháng tuổi.)

4. John Stewart was a famous American TV presenter.

(John Stewart từng là một người dẫn chương trình truyền hình nổi tiếng của Mỹ.)

Bài 4a

4a. Complete the sentences. Use the words below that rhyme with the underlined words. There are two extra words.

(Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ dưới đây có vần với các từ được gạch chân. Có hai từ thừa.)

1. bear: con gấu

2. bee: con ong

3. fly: con ruồi

4. hurry: vội vàng

5. sharks: những con cá mập

6. snake: con rắn

7. tail: cái đuôi

8. wing: cái cánh

9. zoo: sở thú

 

1. There aren’t any _____ in our local parks.

2. A butterfly’s _____ is a beautiful thing.

3. Don’t worry, you don’t need to _____.

4. It’s time for the _____ to take a break.

5. Why didn’t the shy _____ say goodbye?

6. Dis you lose a blue shoe at the _____?

7. There was a _____ on the chair over there.

Lời giải chi tiết:

1. sharks

2. wing

3. hurry

4. snake

5. fly

6. zoo

7. bear

 

1. There aren’t any sharks in our local parks.

(Không có bất kỳ con cá mập nào trong các công viên địa phương của chúng tôi.)

2. A butterfly’s wing is a beautiful thing.

(Cánh bướm là một điều tuyệt đẹp.)

3. Don’t worry, you don’t need to hurry.

(Đừng lo lắng, bạn không cần phải vội vàng.)

4. It’s time for the snake to take a break.

(Đã đến lúc con rắn phải nghỉ ngơi.)

5. Why didn’t the shy fly say goodbye?

(Tại sao con ruồi nhút nhát không nói lời tạm biệt?)

6. Dis you lose a blue shoe at the zoo?

(Bạn bị mất một chiếc giày màu xanh ở sở thú?)

7. There was a bear on the chair over there.

(Có một con gấu trên ghế đằng kia.)

Bài 4b

4b. Listen, check and repeat.

(Nghe, kiểm tra và lặp lại.)


Bình chọn:
4.2 trên 12 phiếu
  • Tiếng Anh 7 Unit 3 Revision

    1. Write the names of animals for the definitions. 2. Complete the sentences. Then in pairs, say if the sentences are true for you. 3. Complete the sentences with was, wasn’t, were or weren’t. 4. Complete the text with the Past Simple forms of the verbs below. 5. Your teacher is organizing a writing contest about famous people. Write a biography (60 - 80 words) about a famous person who takes great care of animals. You should write about: + Why he/she became famous

  • Tiếng Anh 7 Unit 3 3.7

    1. Read Steve Irwin’s biography and answer the questions. 2. Look at Steve’s biography again. Find all the examples of Past Simple. 3. Study the Writing box. Which of the phrases can you find in Steve’s biography? 4. What do you know about Trịnh Công Sơn? Read the fact box and complete it with Past Simple form of the verbs in brackets. 5. Write a short biography (60-80 words) of Trịnh Công Sơn. Use the fact box and the Writing box above.

  • Tiếng Anh 7 Unit 3 3.6

    1. Look at the photos. How do you think Nam and Kim are feeling? Why? Listen and read to check your answers. 2. Tick (✓) the words and phrases from the dialogue. 3. Use the Speaking box to complete the dialogues. Sometimes more than one answer is possible. Listen and check. 4. In pairs, follow the instructions. Use the Speaking box to help you.

  • Tiếng Anh 7 Unit 3 3.5

    1. Read the text and decide which of the pets is good for Ali. 2. Check if you understand these Word Friends. Then listen to Ali talking to a friend. Number the Word Friends in the order you hear them. 3. Listen to five dialogues and choose the correct answers. 4. In groups, say which animal you would like as a pet and why. Use the phrases below to help you.

  • Tiếng Anh 7 Unit 3 3.4

    1. Listen. Why is Nam worried? 2. Find more examples of Past Simple in the dialogue. 3. Write Past Simple forms of the verbs below, then put them in the correct columns. Listen and check. 4. Complete the text with Past Simple forms of the verbs in brackets. 5. In pairs, make questions from the prompts. Then go the page 101 to find the answers.

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí