Tiếng Anh 7 Unit 6 6.1


1. Complete the table below using the words in the box. 2. Listen to Nam talking about his school timetable. Answer the following questions. 3. Fill in the gaps with do, take or have to make Word Friends. Some gaps can be filled with two words. 4. Match the subjects with the activities. 5. Work in pairs. Tell your friend about the subject and the activities in that subject that you like the most.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Complete the table below using the words in the box.

(Hoàn thành bảng sau bằng cách sử dụng các từ ngữ có sẵn trong khung.)

Vocabulary

School subjects

biology                 chemistry                 geography                 literature                 mathematics                 physical education (PE)                 physics                  civic education                 information technology (IT)            


Subjects you like

Subjects you don’t like



 

Lời giải chi tiết:

Subjects you like

(Môn học mà em thích)

Subjects you don’t like

(Môn học mà em không thích)

chemistry (hóa học)                 

mathematics (toán)

information technology (công nghệ thông tin)    

physics (vật lý)     

biology (sinh học)              

geography (địa lý)      

literature (ngữ văn)        

physical education (giáo dục thể chất)    

civic education (giáo dục công dân)                                           

Bài 2

2. Listen to Nam talking about his school timetable. Answer the following questions.

(Lắng nghe Nam nói về thời khóa biểu của anh ấy. Hãy trả lời những câu hỏi sau.)


1. How many subjects does Nam study?

(Nam học bao nhiêu môn học?)

2. On which day(s) does he study mathematics?

(Nam học toán vào ngày nào?)

3. On which day(s) does he study chemistry?

(Nam học hóa học vào ngày nào?)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

I study nine different subjects. I study mathematics, geography, chemistry, physics, English, music, literature, physical education, and history. I study English every day. I have English classes during periods 2 and 5. I also have mathematics every day in the morning. I study mathematics during periods 1 and 4. On Thursdays at period 7, we have special activities. Sometimes we do community work or help improve our school. On Mondays, Tuesdays, and Fridays during period 7, I have physical education. We often play basketball or badminton.

Tạm dịch:

Tôi học chín môn khác nhau. Tôi học toán, địa lý, hóa học, vật lý, tiếng Anh, âm nhạc, văn học, thể dục và lịch sử. Tôi học tiếng Anh mỗi ngày. Tôi có các lớp học tiếng Anh vào tiết 2 và 5. Hàng ngày tôi cũng có giờ học toán vào buổi sáng. Tôi học toán vào tiết 1 và tiết 4. Vào các ngày thứ Năm của tiết 7, chúng tôi có các hoạt động đặc biệt. Đôi khi chúng tôi tham gia hoạt động cộng đồng hoặc giúp cải thiện trường học của mình. Vào các ngày thứ Hai, thứ Ba và thứ Sáu tiết 7, tôi học thể dục. Chúng tôi thường chơi bóng rổ hoặc cầu lông.

Lời giải chi tiết:

1. 9

2. every day in the morning (mỗi ngày vài buổi sáng)

3. every day (mỗi ngày)

Bài 3

3. Fill in the gaps with do, take or have to make Word Friends. Some gaps can be filled with two words.

(Điền vào chỗ trống với các từ do, take hoặc have để tạo thành các cụm từ có nghĩa. Một vài chỗ trống có thể điền 2 từ. )

1. _______ /_______ homework

2. _______ class

3. _______ lunch

4. _______ / _______ a lesson

5. _______ / _______ an experiment

6. _______ / _______ a break

7. _______ roll

8. _______ / _______ a test

Phương pháp giải:

do (v): làm

take (v): cầm lấy

have (v):

Lời giải chi tiết:

1. do / have homework: làm / có bài tập về nhà

2. take class: học một lớp học

3. have lunch: ăn trưa

4. take / have a lesson: học một bài học

5. take / do an experiment: làm thí nghiệm

6. take / have a break: nghỉ giải lao

7. take roll: điểm danh

8. take / do a test: làm bài kiểm tra

Bài 4

4. Match the subjects with the activities.

(Nối các môn học với các hoạt động tương ứng.)

art                chemistry               geography                mathematics                physical education                information technology              

Lời giải chi tiết:

art -paint pictures (hội họa - tô màu các bức tranh)

chemistry - do an experiment (hóa học - làm thí nghiệm)

geography - draw a map (địa lí - vẽ bản đồ)

mathematics - solve an equation (toán học - giải một phép tính)

physical education -compete in a game (thể dục - tranh tài trong một trận đấu)

information technology - build a website (tin học - xây dựng một trang web)

Bài 5

5. Work in pairs. Tell your friend about the subject and the activities in that subject that you like the most.

(Làm việc theo cặp. Hãy kể cho bạn nghe về môn học và các hoạt động trong môn học đó mà em thích nhất.)

A: I like Engligh the most. I like speaking in English and playing games in English.

(Mình thích nhất là môn tiếng Anh. Mình thích nói tiếng Anh và chơi các trò chơi bằng tiếng Anh.)

B: I like to play football with my friends during lunch break.

(Mình thích chơi đá bóng với các bạn vào giờ nghỉ trưa.)

Lời giải chi tiết:

A: I like geography the most. I like learning about countries, continents and different places in the world.

(Mình thích nhất là môn Toán. Mình thích học về các quốc gia, châu lục và các nơi khác nhau trên thế giới.)

B: I like to talk with my friends or play chess during break time.

(Mình thích trò chuyện với các bạn hoặc chơi cờ vào giờ giải lao.)


Bình chọn:
4.5 trên 8 phiếu
  • Tiếng Anh 7 Unit 6 6.2

    1. Listen. Which rules are Mai and Nam talking about? 2. Study the Grammar box. Listen to the dialogue again and complete sentences with must, mustn’t, should, and shouldn’t. 3. Look at the rules in the classroom poster from Linda’s classroom. Write a sentence for each picture. Use must, mustn’t, should or shouldn’t. 4. CLASS VOTE Which three classroom rules are the most important? 5. In pairs, discuss Linda’s school rules. Compare your rules with Linda’s.

  • Tiếng Anh 7 Unit 6 6.3

    1. Change the statements so that they are true about your school. 2. Read the text and choose the best title. 3. Read the text again and fill in the gaps to complete the sentences. 4. Find the phases below in the text. How do you say them in your language?

  • Tiếng Anh 7 Unit 6 6.4

    1. In pairs, read the text, look at the pictures and discuss the primary school activities you used to do, but don’t do any longer. 2. Study the Grammar box. Find examples of used to and didn’t use to in the dialogue. 3. Peter does the following activities this year. Write about what Peter used to do (✔) and didn’t use to do (✖) last year. 4. Think back to when you were in primary school or kindergarten. In pairs, tell your partner what you used to do.

  • Tiếng Anh 7 Unit 6 6.5

    1. Look at the pictures. How is this school similar to yours? 1. Look at the pictures. How is this school similar to yours? 3. Listen again and mark the sentences T (true) and F (false). 4. WORD FRIENDS Put the following words into the correct column. 5. Use the Word Friends and other words you know to describe your school.

  • Tiếng Anh 7 Unit 6 6.6

    1. Listen and answer the questions. Who likes science? Why does he/she like science? 2. Study the Speaking box. Find three similar questions in the dialogue. 3. Listen to the activities. Circle the school subjects students are describing. 4. Listen again. Fill in each blank with ONE word. 5. In pairs, discuss classroom activities you like and dislike. Find 1-2 classroom activities you both like.

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí