Tear apart>
Tear apart 
/tɪər əˈpɑːrt/
- Làm ai đó lo lắng hoăc không vui
Ex: It tears me apart to think I might have hurt her feelings.
(Tôi đau lòng khi nghĩ rằng mình có thể đã làm tổn thương cảm xúc của cô ấy.)
- Phân rã hoặc phá hủy một cái gì đó thành các phần nhỏ
Ex: The critics tore apart the film, criticizing every aspect from the plot to the acting.
(Các nhà phê bình đã phân rã bộ phim, chỉ trích mọi khía cạnh từ cốt truyện đến diễn xuất.)
Rip somebody apart /rip əˈpɑːt/
(v): Phá hỏng
Ex: The dog had ripped a cushion to shreds.
(Con chó đã phá chuồng ra từng mảnh.)
Construct /kənˈstrʌkt/
(v): Xây dựng
Ex: Instead of tearing apart the proposal, let's focus on how we can constructively improve it.
(Thay vì phân rã đề xuất, hãy tập trung vào cách chúng ta có thể cải thiện nó một cách xây dựng.)


Các bài khác cùng chuyên mục
- Zonk (somebody) out là gì? Nghĩa của Zonk (somebody) out - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom off là gì? Nghĩa của Zoom off - Cụm động từ tiếng Anh
- Zip through something là gì? Nghĩa của Zip through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Write somebody/something off là gì? Nghĩa của Write somebody/something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Wriggle out of something là gì? Nghĩa của Wriggle out of something - Cụm động từ tiếng Anh
- Zonk (somebody) out là gì? Nghĩa của Zonk (somebody) out - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom off là gì? Nghĩa của Zoom off - Cụm động từ tiếng Anh
- Zip through something là gì? Nghĩa của Zip through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Write somebody/something off là gì? Nghĩa của Write somebody/something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Wriggle out of something là gì? Nghĩa của Wriggle out of something - Cụm động từ tiếng Anh