Review 3 trang 36,37 SGK Tiếng Anh lớp 3>
Bài 1. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).Bài 2. Listen and number. (Nghe và đánh số).Bài 3. Read and complete. (Đọc và hoàn thành).Bài 4. Read and match. (Đọc và nối).
Bài 1
1. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu chọn.)
Phương pháp giải:
Audio script
1. Peter: Who's that?
Mai: That's my father.
2. Mai: This is my bedroom.
Linda: Oh, it's nice.
3. Nam: Where's your yo-yo?
Tony: It's there, on the shelf.
4. Tony: Are there any maps in your classroom?
Mai: Yes, there are two.
5. Tony: Do you have a robot?
Mai: No, I don't. But I have a doll.
Lời giải chi tiết:
1. a | 2. a | 3. b | 4. b | 5. a |
Bài 2
2. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Phương pháp giải:
Audio script
1. Tony: I have a new toy.
Mai: What is it?
Tony: It's a kite.
2. Mai: That's the garden. Come and have a look.
Linda: Oh, it's beautiful.
3. Peter: Where's your sister?
Nam: She's in the kitchen with my mother.
4. Tony: How many posters are there in your room?
Nam: There are two.
Lời giải chi tiết:
a - 3 | b - 4 | c - 1 | d - 2 |
Bài 3
3. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Lời giải chi tiết:
(1) house | (2) bedrooms | (3) bathroom |
(4) small | (5) There | (6) They |
This is my (1) house. It is big. There is a living room, a kitchen, three (2) bedrooms and a garden. There is a (3) bathroom inside each bedroom. It's (4) small. There is a bed, a desk, a chair, and a bookcase. (5) There is a big poster on the wall. Look! I have three balls. (6) They are under the bed.
Tạm dịch:
Đây là ngôi nhà của mình. Nó lớn. Có một phòng khách, một nhà bếp, ba phòng ngủ và một khu vườn. Có một phòng tắm trong mỗi phòng ngủ. Đây là phòng ngủ của mình. Nó thì nhỏ. Có một cái giường, một cái bàn học, một cái ghế, và một cái kệ sách (tủ sách). Có một áp phích lớn trên tường. Nhìn kìa! Mình có ba quả bóng. Chúng ở dưới giường.
Bài 4
4. Read and match.
(Đọc và nối.)
Lời giải chi tiết:
1 - c: How old is your father? - He's thirty-seven.
(Bố bạn bao nhiêu tuổi? - Bố mình 37 tuổi.)
2 - a: Do you have any toys? - Yes, I do.
(Bạn có đồ chơi nào không? - Vâng, mình có.)
3 - d: Who's that? - It's my sister.
(Kia là ai vậy? - Đó là em gái của mình.)
4 - b: Is there a balcony in your classroom? - Yes, there is.
(Có ban công trong lớp học của bạn không? - Có.)
Bài 5
5. Look and say.
(Nhìn và nói.)
Lời giải chi tiết:
1. Who are they? - It's Mai's/Phong's family.
(Họ là ai? - Đó là gia đình của Mai/ của Phong.)
2. What room is it? - It's a bedroom.
(Đây là phòng gì? - Phòng ngủ.)
3. Are there any sofas/tables/chairs/pictures?
(Có ghế sô pha/ cái bàn/ ghế/ bức tranh nào không?)
Yes, there is/there are/there are/there are. (Có.)
How many are there? (Có bao nhiêu?)
There is a sofa. (Có 1 ghế sofa.)
There are two tables. (Có 2 cái bàn.)
There are eight chairs. (Có 8 cái ghế.)
There are two pictures. (Có 2 bức tranh.)
4. Where's the chair/school bag? (Ghế/ Cặp sách ở đâu?)
The chair is next to the desk. (Ghế ở cạnh bàn học.)
The school bag is on the desk. (Cặp học ở trên bàn.)
Where are the balls/books/posters? (Quả bóng/ sách/ áp phích ở đâu?)
The balls are under the bed. (Quả bóng dưới giường.)
The books are on the desk. (Quyển sách trên bàn học.)
The posters are on the wall. (Áp phích trên tường.)
- Short story: Cat and mouse 3 trang 38,39 SGK Tiếng Anh lớp 3
- Lesson 3 - Unit 15 trang 34,35 SGK Tiếng Anh lớp 3
- Lesson 2 - Unit 15 trang 32,33 SGK Tiếng Anh lớp 3
- Lesson 1 - Unit 15 trang 30,31 SGK Tiếng Anh lớp 3
- Ngữ pháp: Unit 15 Do you have any toys
>> Xem thêm