Từ vựng về những tính cách cần thiết để sinh tồn trong thiên nhiên hoang dã gồm: challenge, jungle, adventure, survival, practical, brave, hunt, crocodile, reserved, competitive, leader, make decisions, experience,...
Xem chi tiết
Từ vựng về các vật dụng để sinh tồn trong tự nhiên gồm: compass, first-aid knit, lighter, map, mirror, rope, sleeping bag, tent, torch, water bottle,...
Từ vựng về các loài động vật gồm: parrot, chiken, bear, kangaroo, bee, rabbit, cow, chimp, tiger, butterfly, tortoise, donkey, elephant, zebra, fly, giraffe,...
Từ vựng về các nguồn năng lượng gồm: energy, resource, electricity, available, hydro, light bulb, limited, non-renewable, nuclear, panel, produce, reduce, replace, solar, tap,...
Từ vựng về môi trường gồm: environment, problem, solution, pollution, endangered animals, deforestation, reuse, reduce, recycle, plastic, plant trees, national parks,....
Xem lời giải
Các động từ chỉ sự sinh tồn gồm: avoid all plants, stand still, build a shelter, climb the tree, use the sun, follow the river, keep cool, light a fire,...
Bài viết được xem nhiều nhất