Các nghề nghiệp gồm: doctor, engineer, architect, worker, firefighter, nurse, computer programmer,...
Xem chi tiết
Các từ vựng để mô tả trang phục và ngoại hình gồm: accessories, boots, fashion, glasses, hoodie, jeans, ....
Các quốc gia và quốc tịch phổ biến gồm: Vietnam - Vietnamese, England - English, Britian - British, USA - American, Australia - Australian, Germany - German, France - French,...
Các từ vựng miêu tả tính cách gồm: cheerful, selfish, generous, popular, talkative, bossy, energetic, honest, impatient,....
Từ vựng về các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe gồm: acne, affect, chapped, dim, disease, eye drops, fat, fit, health, healthy, lip balm, pimple, protein, skin condition, soybean, sunburn, tofu, virus,...
Từ vựng về các động từ thông dụng trong tiếng Anh gồm: stay, meet, help, visit, explore, come, give, see, travel, watch, go, find, eat, look, take, feel, have, get, leave,...
Từ vựng chỉ sự chuyển động gồm: climb up, hang from, hold, jump up, lick, lie on, sit on, stand in, pick up, walk on,...
Bài viết được xem nhiều nhất
Đăng ký để nhận lời giải hay và tài liệu miễn phí
Cho phép loigiaihay.com gửi các thông báo đến bạn để nhận được các lời giải hay cũng như tài liệu miễn phí.
Đồng ý Bỏ qua