Câu 2 :
a. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.
(Khoanh tròn các định nghĩa đúng cho các từ được gạch chân. Lắng nghe và lặp lại.)
1. The ecosystem in the Amazon has over three million animals and 2,500 kinds of trees.
(Hệ sinh thái ở Amazon có hơn 3 triệu loài động vật và 2.500 loại cây cối.)
a. all the plants, living things, and environment in an area (tất cả các nhà máy, sinh vật sống, và môi trường trong một khu vực)
b. a way to organize plants and animals (một cách để tổ chức thực vật và động vật)
2. Things like plastic and air pollution are a threat to the environment.
(Những thứ như nhựa và ô nhiễm không khí là mối đe dọa đối với môi trường.)
a. something likely to cause damage or danger (một cái gì đó có khả năng gây ra thiệt hại hoặc nguy hiểm)
b. a way to improve someone or something (một cách để cải thiện một ai đó hoặc một cái gì đó)
3. The insects spread across the country and can now be found in every city.
(Loài côn trùng này lan rộng khắp đất nước và hiện có thể tìm thấy ở mọi thành phố.)
a. move from one place to another (di chuyển từ một nơi này đến nơi khác)
b. cover a larger and larger area over time (bao phủ một khu vực ngày càng lớn hơn theo thời gian)
4. If there are mice or insects in your home, you can kill them with poison.
(Nếu trong nhà có chuột hoặc côn trùng, bạn có thể tiêu diệt chúng bằng thuốc độc.)
a. something that causes death or harm if it gets into the body (thứ gì đó gây ra cái chết hoặc tác hại nếu nó xâm nhập vào cơ thể)
b. something that gives you more energy (một cái gì đó cung cấp cho bạn nhiều năng lượng hơn)
5. We can grow a new tree if we plant a seed.
(Chúng ta có thể trồng một cây mới nếu chúng ta gieo một hạt giống.)
a. the small round part of plant that can become a new plant (phần tròn nhỏ của cây có thể trở thành cây mới)
b. the part of plant that is normally below the ground (một phần của cây mà thường là dưới mặt đất)
6. Wild tigers are native to Asia. They have always lived there.
(Hổ hoang dã có nguồn gốc từ châu Á. Họ đã luôn sống ở đó.)
a. (of plants and animals) coming from somewhere else ((của thực vật và động vật) đến từ nơi khác)
b. (of plants and animals) existing naturally in a place ((của thực vật và động vật) tồn tại tự nhiên ở một nơi)