a. Fill in the blanks. Listen and repeat.
(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
police station library hospital train station post office bus station |
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.
(Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)
Jack: Excuse me, is there a train station near here? Sally: Yes, the train station is on King's Street. It's opposite the school. Jack: Thanks. Oh, and is there a library near here? Sally: Yes, the library is on Queen's Street. It's next to the park. Jack: Great. Thank you. |
post office/hospital Garden Street/Market Street next to the bridge/opposite the movie theater police station/bus station Hopkins Lane/Miller Street between the zoo and the subway/near the arcade |
a. Fill in the blanks. Listen and repeat.
(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
can plastic bag trash plastic bottle glass jar |
b. Match the underlined words to the definitions. Listen and repeat.
(Nối các từ được gạch dưới với định nghĩa của nó. Nghe và lặp lại.)
1. Our school likes to recycle students' used note paper. (Trường chúng tôi muốn tái chế giấy ghi chú đã qua sử dụng của học sinh.) 2. I don't like to throw away anything that I can use again. (Tôi không thích vứt bỏ bất cứ thứ gì mà tôi có thể sử dụng lại.) 3. I reuse bottles in my garden and grow plants in them. (Tôi tái sử dụng chai lọ trong vườn của mình và trồng cây trong đó.) 4. I always pick up trash on the beach when I see it. (Tôi luôn nhặt rác trên bãi biển khi tôi nhìn thấy nó.) |
a. collect and remove (thu gom và mang đi nơi khác) b. use something for another purpose (sử dụng cái gì đó cho một mục đích khác) c. change trash into something different (biến đổi rác thành một cái gì đó khác) d. put something in the trash can (đặt cái gì đó vào thùng rác) |
Sally blogs about saving the environment. Read her tips and write "True" or "False."
(Sally viết nhật ký điện tử về môi trường. Đọc các mẹo và viết “Đúng” hoặc “Sai”.)
Hi, everyone!
People ask me all the time what we should do to protect the Earth.
Here are my top tips.
Reuse glass bottles and jars. You can use them in your kitchen, bathroom, or even your garden. Glass bottles are really useful.
Don't throw away old glass!
Recycle plastic bottles, cans, and paper. Find recyling bins near your house or school and take your recyling every week. It's very easy!
Pick up trash. Nobody likes to see it in their town. Picking up trash makes our towns look better. After picking up the trash, make sure you recycle it!
1. We should reuse glass bottles. 2. We shouldn't throw glass jars away. 3. It's difficult to recycle paper. 4. We can make where we live look better. |
True _____________ _____________ _____________ |
b. Fill in the blanks with positive or negative imperative statements.
(Điền vào chỗ trống với dạng khẳng định hoặc phủ định của câu mệnh lệnh.)
1. Don’t use plastic bags. 2. ________________ plastic bottles. 3. ________________ old newspapers. 4. ________________ papers in the park. 5. ________________ old cans to grow flowers in. 6. ________________ old clothes. |
x (use) ✓ (reuse) ✓ (recycle) ✓ (pick up) ✓ (reuse) x (throw away) |
c. Rewrite the sentences as negative or positive imperatives.
(Viết lại câu dạng câu mệnh lệnh phủ định hoặc khẳng định.)
1. Don't recycle plastic bags and jars. 2. Throw away glass jars and old newspapers. 3. Don't pick up trash in the park. 4. Don't recycle plastic bottles and old magazines. 5. Don't reuse plastic bottles in your garden. 6. Throw away old clothes. |
Recycle plastic bags and jars. _______________________ _______________________ _______________________ _______________________ _______________________ |
Help us Save the World!
(Hãy giúp chúng tôi cứu lấy Trái Đất!)
a. You and your friend want to help a charity. Student B, turn to page 123 File 7. Work in pairs. Student A, answer Student B's questions. Swap roles. Ask Student B about Earthwatch. Make notes. Ask your partner to repeat some information.
(Em và bạn muốn giúp một tổ chức từ thiện. Học sinh A, chuyển đến trang 123 File 7. Làm việc theo cặp. Học sinh A, trả lời những câu hỏi của học sinh B. Đổi vai. Hỏi học sinh B về Earthwatch. Ghi chú lại. Yêu cầu bạn em lặp lại một số thông tin.)
What does Earthwatch do? (Earthwatch làm gì?)
Where do they work? (Họ làm việc ở đâu?)
How can I help? (Tôi có thể giúp như thế nào?)
|
Trash Hero World |
What they do (Họ làm gì) |
- plan cleanups (lên kế hoạch dọn dẹp) - help recycle trash (giúp tái chế rác) |
Where they work (Họ làm việc ở đâu) |
Southeast Asia, Australia, Europe (Đông Nam Á, châu Úc, châu Âu) |
How to help (Giúp bằng cách nào) |
- donate money (quyên góp tiền) - start a cleanup (bắt đầu quét dọn) |
Read the paragraph. Choose the best word for each space.
(Đọc đoạn văn. Chọn từ đúng nhất cho mỗi chỗ trống.)
Tom and Jenny are talking about different ways to (0) ________ the environment for Earth Day. Jenny says students shouldn't (1) _________food. They should eat ________everything on their plates. She also thinks everyone should (2) ________ trash and put it in the trash can to keep the school clean. Tom (3) ________ his water bottle and fills it with water every morning. He also takes his family's (4) _______ to the recycling bin because you can recycle metal. He thinks everyone should reuse and (5) ________ everything they can. Tom and Jenny are trying their best to protect the environment.
Example:
0. A. donate |
B. take part |
C. protect |
1. A. throw away |
B. recycle |
C. clean up |
2. A. reuse |
B. pick up |
C. save |
3. A. recycles |
B. throws away |
C. reuses |
4. A. cans |
B. wildlife |
C. newspapers |
5. A. recycling |
B. recycle |
C. recycles |
Matchs the words with the descriptions.
(Ghép các từ với các mô tả.)
1. hospital 2. trash 3. charity 4. donate 5. library 6. can 7. protect 8. post office |
a. give money, food, clothes, etc. to someone or something b. Some drinks such as cola come in these metal containers. c. a place where doctors and nurses work d. make sure that somebody or something is safe e. a place where you buy stamps and send letters f. an organization for helping people or animals g. You throw this away. h. People can come here to read books for free. |
Circle the word which has the underlined part pronounced diferently from the others.
(Khoanh chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ khác.)
1. A customer 2. A. stay 3. A. stop 4. A. recycle 5. A. single 6. A. social |
B. sticker B. listen B. castle B. reusable B. plastic B. people |
C. student C. study C. station C. article C. simple C. talk |
D. question D. start D. stamp D. usually D. bottle D. useful |