1. a) Match the verbs (1-8) to the phrases (a-h). Then listen and check.
(Nối các động từ (1-8) với các cụm từ (a-h). Sau đó nghe và kiểm tra.)
1. ___ graduate 2. ___ apply/go 3. ___ make it 4. ___ win 5. ___ pursue 6. ___ start/ set up 7. ___ become 8. ___ marry |
a. to college/ university b. wealthy c. an award/ a scholarship d. a business e. a promising career f. from high school g. and have children h. on a sport team |
3. Read the Useful Language Box. Find and underline the phrases the writer used in the story.
(Đọc Hộp Ngôn ngữ thông dụng. Tìm và gạch chân các cụm từ tác giả sử dụng trong câu chuyện.)
Useful Language (Ngôn ngữ thông dụng) |
Personal information (Thông tin cá nhân) |
• is/was a … person (là một người) • He/She was born in … (Anh ấy/ Cô ấy được sinh ra ở …) |
Turning points and life achievements (Bước ngoặt và thành tựu trong đời) |
• At/ By the age of …, he/she … (Ở/ Vào tuổi …, anh ấy/ cô ấy …) • When he/she was …, he/she … (Khi mà anh ta/cô ta …, anh ta/ cô ta …) • Two/ Five etc. years later, he/she (Hai/ Năm v.v năm sau đó, anh ta/c ô ta …) |
Reasons for admiration (Lí do để ngưỡng mộ) |
• I admire him/her because … (Tôi ngưỡng mộ anh ấy/ cô ấy vì …) • … is/was a special person because (… là một người đặc biệt vì …) |
Vocabulary (Từ vựng)
Life achievement (Thành tựu cuộc đời)
1. a) Match the verbs (1-5) to the phrases (a-h), to make phrases about life achievements. There are three extra phrases.
(Nối các động từ (1-5) với các cụm từ (a-h), để tạo thành các cụm từ về thành tựu trong cuộc đời. Có ba cụm từ bị dư.)
1. ___ start 2. ___ pursue 3. ___ win 4. ___ become 5. ___ graduate |
a. a successful marriage b. from high school c. a business d. to a college/university e. wealthy f. a scholarship g. a promising career h. children |