Từ điển Hoá 12| Các dạng bài tập Hoá 12 Nguyên tố nhóm IA và nhóm IIA - Từ điển Hoá 12

Hợp chất nhóm IIA có đặc điểm chung là gì? Một số hợp chất thông dụng nhóm IIA - Hoá 12

1. Đặc điểm chung của hợp chất kim loại IIA

  Sự phân loại tính tan các chất dựa vào độ tan (g/100 gam nước) của chúng như sau:

     Anion

 

Cation

\({\rm{NO}}_3^ - \)

\({\rm{SO}}_4^{2 - }\)

\({\rm{CO}}_3^{2 - }\)

Độ tan

Tính tan

Độ tan

Tính tan

Độ tan

Tính tan

Be2+

108,00

T

39,10

T

-

-

Mg2+

69,50

T

33,70

T

0,01

K

Ca2+

130,95

T

0,20

I

<0,01

K

Sr2+

69,50

T

0,013

I

<0,01

K

Ba2+

9,02

T

<0,01

K

<0,01

K

Ghi chú:

T: Chất tan

I: Chất ít tan

K: Chất không tan

-: Chất bị thuỷ phân

2. Muối carbonate và nitrate

- Tác dụng với acid

+ Muối carbonate + acid\( \to \)muối + CO2 + H2O

                        CaCO3  +2HCl\( \to \)CaCl2 + CO2  + H2O

                        CaCO3  + 2CH3COOH\( \to \) (CH3COO)2Ca  + CO2  + H2O

+ Muối carbonate của kim loại nhóm IIA tan dần trong nước có hoà tan khí carbon dioxide.

                  Ví dụ: CaCO3 + CO2 + H2O \( \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} \)Ca(HCO3)2

- Phản ứng nhiệt phân

+ Độ bền nhiệt của các muối carbonate và nitrate của kim loại nhóm IIA tăng dần từ Mg đến Ba.

Các muối carbonate của kim loại nhóm IIA đều bị phân huỷ bởi nhiệt:

Các muối nitrate của kim loại nhóm IIA đều bị phân huỷ bởi nhiệt:

3. Nhận biết từng ion riêng rẽ Ca2+, Ba2+

Ion

Thuốc thử

Hiện tượng

Ca2+

Dung dịch \(CO_3^{2 - }\)

kết tủa trắng, tan trong dung dịch acid (1)

Ca2+

Dung dịch \(SO_4^{2 - }\)

kết tủa trắng, không tan trong dung dịch acid (2)

Ba2+

Dung dịch \(SO_4^{2 - }\)

kết tủa trắng, không tan trong dung dịch acid (3)

Các phương trình hoá học:

(1) CaCl2  +Na2CO3 \( \to \)CaCO3  + 2NaCl

(2) CaCl2  +Na2SO4 \( \to \)CaSO4  + 2NaCl

(3),(4) BaCl2  + Na2SO4 \( \to \)BaSO4  + 2NaCl

(5) CaCO3 +2HCl\( \to \)CaCl2 + CO2  + H2O

4. Ứng dụng của một số hợp chất calcium

a) Ứng dụng của một số hợp chất calcium

Nguyên, vật liệu

Ứng dụng

Đá vôi : CaCO3

Sản xuất vôi sống, xi măng, vật liệu xây dựng, …

Vôi sống: CaO

Khử chua; sát trùng, tẩy uế; hút ẩm trong công nghiệp, …

Vôi, nước vôi: Ca(OH)2

Khử chua, làm mềm nước cứng, …

Thạch cao CaSO4.nH₂O

Vật liệu xây dựng, bó bột định hình xương ,phấn viết bảng, …

Apatite

Ca5(PO4)3F,

Ca5(PO4)3OH và Ca5(PO4)3Cl

Sản xuất phân lân (superphosphate, nung chảy,…), …

b) Vai trò của hợp chất calcium trong cơ thể người

- Một số hợp chất không tan của calcium cấu tạo nên xương và răng, giúp phát triển, ổn định xương và răng.

- Một số hợp chất tan cùa calcium giúp ổn định chức năng truyền dẫn tín hiệu thần kinh đến tế bào, chức năng co giãn của cơ bắp (bao gồm cả cơ tim).