Bài 7: Hoạt động tuần hoàn (VBT)>
Giải vở bài tập tự nhiên xã hội lớp 3 bài 7 trang 10, 11 hoạt động tuần hoàn với lời giải ngắn gọn nhất.
Bài 1
Thực hành: Đếm nhịp tim và nhịp mạch.
a) Nhịp tim của tôi trong một phút là: …………..
b) Nhịp mạch của tôi trong một phút là: …………..
Lời giải chi tiết:
a) Nhịp tim của tôi trong một phút là: 80
b) Nhịp mạch của tôi trong một phút là: 85
Bài 2
Viết các chữ a, b, … vào trên ô trống sơ đồ vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ cho phù hợp với lời ghi chú.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Vẽ mũi tên chỉ đường đi của máu trên sơ đồ vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ
Lời giải chi tiết:
Bài 4
Hoàn thành bảng sau:
Các loại mạch máu |
Chức năng |
Động mạch |
………………… |
Tĩnh mạch |
………………… |
Mao mạch |
………………… |
Lời giải chi tiết:
Các loại mạch máu |
Chức năng |
Động mạch |
Đưa máu từ tim đi khắp các cơ quan của cơ thể |
Tĩnh mạch |
Đưa máu từ các cơ quan của cơ thể về tim |
Mao mạch |
Nối động mạch với tĩnh mạch |
Bài 5
Viết chữ Đ vào trước ô trống câu trả lời đúng, chữ S vào trước ô trống câu trả lời sai
* Khi vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ, có thể tô màu như sau:
|
Tất cả động mạch tô màu đỏ. |
|
Động mạch phổi tô màu xanh. |
|
Động mạch chủ tô màu đỏ. |
|
Tất cả tĩnh mạch tô màu xanh. |
|
Tĩnh mạch chủ tô màu xanh. |
|
Tĩnh mạch phổi tô màu đỏ. |
Lời giải chi tiết:
S |
Tất cả động mạch tô màu đỏ. |
Đ |
Động mạch phổi tô màu xanh. |
Đ |
Động mạch chủ tô màu đỏ. |
S |
Tất cả tĩnh mạch tô màu xanh. |
Đ |
Tĩnh mạch chủ tô màu xanh. |
Đ |
Tĩnh mạch phổi tô màu đỏ. |
Loigiaihay.com
- Bài 8: Vệ sinh cơ quan tuần hoàn (VBT)
- Bài 9: Phòng bệnh tim mạch (VBT)
- Bài 10: Hoạt động bài tiết nước tiểu (VBT)
- Bài 11: Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu (VBT)
- Bài 12: Cơ quan thần kinh (VBT)
>> Xem thêm