Bài 68: Bề mặt lục địa (tiếp theo) (VBT)>
Giải vở bài tập tự nhiên xã hội lớp 3 bài 68 trang 96 bề mặt lục địa (tiếp theo) với lời giải ngắn gọn nhất.
Bài 1
Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng.
Lời giải chi tiết:
a) Núi có đặc điểm gì?
|
Thấp, bằng phẳng, rộng lớn |
x |
Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc. |
|
Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải |
|
Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn. |
b) Đồi có đặc điểm gì?
|
Thấp, bằng phẳng, rộng lớn |
|
Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc. |
x |
Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải |
|
Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn. |
c) Cao nguyên có đặc điểm gì?
|
Thấp, bằng phẳng, rộng lớn |
|
Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc. |
|
Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải |
x |
Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn. |
d) Đồng bằng có đặc điểm gì?
x |
Thấp, bằng phẳng, rộng lớn |
|
Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc. |
|
Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải |
|
Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn. |
Bài 2
Viết tên địa phương nơi bạn sống. Nơi đó thuộc loại địa hình nào?
(đồng bằng, cao nguyên, vùng núi, ven biển)
Lời giải chi tiết:
- Tên địa phương: thành phố Hà Nội
- Thuộc loại địa hình: Đồng bằng
Loigiaihay.com
- Bài 69-70: Ôn Tập Và Kiểm Tra Học Kì 2: Tự Nhiên
- Bài 67: Bề mặt lục địa (VBT)
- Bài 66: Bề mặt Trái đất (VBT)
- Bài 65: Các đới khí hậu (VBT)
- Bài 64: Năm, tháng và mùa (VBT)
>> Xem thêm