-
Toán lớp 5 Bài 25. Số thập phân (tiếp theo) - SGK Bình Minh
Hoàn thành bảng (theo mẫu):
a) Tìm số thập phân thích hợp:
b) Tìm hỗn số thích hợp (theo mẫu):
Quan sát hình dưới rồi tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
-
Toán lớp 5 Bài 26. Luyện tập - SGK Bình Minh
Hoàn thành bảng (theo mẫu):
Nêu số thập phân thích hợp với .?.
Nêu phần nguyên và phần thập phân của mỗi số sau:
a) 0,09
b) 62,40
c) 290,332
d) 5,0606
a) Tìm số thập phân thích hợp:
b) Tìm hỗn số thích hợp:
Quan sát hình bên rồi tìm số thích hợp thay cho .?.
Tất cả có .?. bó đũa.
-
Toán lớp 5 Bài 27. Hàng của số thập phân - SGK Bình Minh
Trong các số thập phân dưới đây, mỗi chữ số thuộc hàng nào?
a) 20,45
b) 451,209
Viết số thập phân, biết rằng số đó gồm:
a) 5 trăm, 3 chục, 2 đơn vị, 6 phần mười, 7 phần trăm, 1 phần nghìn.
b) 4 trăm, 6 đơn vị, 4 phần mười, 9 phần nghìn.
a) Viết chữ số thích hợp thay cho .?. trong số thập phân tương ứng với hình vẽ dưới.
b) Mỗi chữ số trong số thập phân trên (ở câu a) thuộc hàng nào?
-
Toán lớp 5 Bài 28. Luyện tập - SGK Bình Minh
Số ?
Trong các số thập phân dưới đây, mỗi chữ số thuộc hàng nào?
a) 4,67
b) 0,309
c) 4 507,039
Viết số thập phân có:
a) Hai trăm, bốn đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm.
b) Không đơn vị, tám phần mười, một phần trăm.
c) Bảy nghìn, năm chục, bốn đơn vị, tám phần trăm, một phần nghìn.
a) Quan sát hình dưới, viết chữ số thích hợp thay cho .?.
b) Mỗi chữ số trong số thập phân trên (ở câu a) thuộc hàng nào?
-
Toán lớp 5 Bài 29. Số thập phân bằng nhau - SGK Bình Minh
Chọn các cặp số thập phân bằng nhau:
a) Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số sau để phần thập phân của chúng đều có ba chữ số:
b) Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:
Đ – S ?
-
Toán lớp 5 Bài 30. Luyện tập - SGK Bình Minh
Viết mỗi số sau thành số thập phân bằng nó và có hai chữ số ở phần thập phân:
800,5 ; 910,200 ; 380 ; 706,1000
Viết ba số thập phân bằng mỗi số sau:
a) 37,5
Chọn các cặp số thập phân bằng nhau:
Tìm chữ số thích hợp thay cho .?.
-
Toán lớp 5 Bài 31. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân - SGK Bình Minh
Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét: 2 km 450 m; 16 km 38 m; 10 km 5 m; 702 m.
b) Có đơn vị đo là tấn: 3 tấn 48 kg; 15 tấn 5 kg; 940 kg; 7 tạ.
Quan sát hình sau rồi tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
-
Toán lớp 5 Bài 32. Luyện tập - SGK Bình Minh
Đ – S ?
a) 17 m 4 cm = 17,4 m .?.
b) 280 ml = 0,28 l .?.
Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
Số ?
Quan sát hình dưới đây rồi tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
-
Toán lớp 5 Bài 33. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (tiếp theo) - SGK Bình Minh
Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
a) 6 dm2 7 cm2 = ? dm2
b) 127 dm2 = ? m2
c) 82 cm2 = ? dm2
d) 12 cm2 6 mm2 = ? cm2
Chọn những cặp số đo có diện tích bằng nhau:
Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
Một viên gạch hình vuông có kích thước như hình vẽ.
Viên gạch có diện tích .?. m2.
-
Toán lớp 5 Bài 34. Luyện tập - SGK Bình Minh
Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
a)
7 dm2 = ? m2
26 cm2 80 mm2 = ? cm2
Chọn những cặp số đo có diện tích bằng nhau:
Tìm số thích hợp theo mẫu:
Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều rộng 36 dm và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hỏi diện tích tấm biển quảng cáo đó là bao nhiêu mét vuông?
-
Toán lớp 5 Bài 35. Luyện tập chung - SGK Bình Minh
a) Đọc và viết các số sau theo mẫu:
Tìm chữ hoặc số thích hợp thay cho .?.
a) Số thập phân gồm 3 chục, 9 đơn vị, 3 phần mười, 7 phần trăm, 4 phần nghìn viết là .?., đọc là .?.
b) Số 506,008 đọc là: .?.. Số đó gồm .?.
Số?
Tìm số thập phân thích hợp:
Một tấm tôn hình vuông có cạnh dài 80 cm. Diện tích tấm tôn đó bằng .?. m2.
Hình bên cho biết quãng đường Bình và Mai chạy đươc trong 3 phút.
-
Toán lớp 5 Bài 36. So sánh hai số thập phân - SGK Bình Minh
So sánh hai số thập phân:
a) 35,8 và 42,3.
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
6,73; 9,02; 6,7.
Quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi:
Trong bốn quả: dưa hấu, đu đủ, mít và sầu riêng:
-
Toán lớp 5 Bài 37. Luyện tập - SGK Bình Minh
So sánh hai số thập phân:
a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
0,521; 0,289; 0,52; 0,6
<, >, =?
a) 75,3 .?. 75,29
a) Em hỏi chiều cao của bốn bạn trong tổ và lập bảng theo mẫu dưới đây:
b) Nêu tên lần lượt bốn bạn đó theo thứ tự từ người cao nhất đến người thấp nhất.
-
Toán lớp 5 Bài 38. Làm tròn số thập phân - SGK Bình Minh
Số ?
a) Làm tròn số 12,47:
- Đến số tự nhiên gần nhất ta được số .?.
Quan sát hình dưới rồi tìm số tự nhiên thích hợp thay cho .?.
Trong bình có khoảng .?. l nước.
Quan sát tranh rồi cho biết đỉnh núi Phan-xi-păng cao khoảng mấy ki-lô-mét.
-
Toán lớp 5 Bài 39. Luyện tập - SGK Bình Minh
Làm tròn các số sau đến hàng phần trăm (theo mẫu):
a) 42,0728
b) 0,647
Số ?
a) Làm tròn số 12,1746:
- Đến số tự nhiên gần nhất ta được số .?.
Quan sát hình bên rồi tìm chữ số thích hợp thay cho .?.
Làm tròn đến hàng phần trăm, con voi nặng khoảng 4,7 .?. tấn.
Mặt bàn bóng bàn hình chữ nhật có chiều dài bằng 28 dm, chiều rộng bằng 15 dm. Hỏi diện tích bàn đó khoảng mấy mét vuông?
-
Toán lớp 5 Bài 40. Ôn tập chủ đề 2 - SGK Bình Minh
a) Đọc các số thập phân sau rồi cho biết mỗi chữ số trong số thập phân đó thuộc hàng nào?
35,7: 12,42: 0,308.
Số ?
Làm tròn số 12,54:
- Đến số tự nhiên gần nhất ta được số .?.
Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
a) 4 m 36 cm = ? m
Sắp xếp các số thập 7,56; phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
7,342; 16,02 ; 15,97; 7,56.
Quan sát tranh rồi tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.