Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML trang 73, 74, 75 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo>
Trong Hình 1, mỗi dòng trên trang web được định nghĩa bằng thẻ nào trong số các thẻ sau: <h1>, <h2>, <p>, <hr>?
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa
CH tr 73
Trả lời câu hỏi Khởi động trang 73 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo
Trong Hình 1, mỗi dòng trên trang web được định nghĩa bằng thẻ nào trong số các thẻ sau:
Phương pháp giải:
Quan sát hình 1.
Kết hợp kiến thức về các thẻ
Lời giải chi tiết:
“Danh sách tài liệu” được định nghĩa bằng thẻ
“Tài liệu thiết kế trang web” và “Tài liệu tin học văn phòng” định nghĩa bằng thẻ
Các dòng chữ còn lại định nghĩa bằng thẻ
Dòng kẻ ngang được định nghĩa bằng thẻ
CH tr 75 KP1
Trả lời câu hỏi Khám phá 1 trang 75 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo
Theo em, trong HTML có những thẻ nào để định dạng đề mục?
Phương pháp giải:
Xem lại nội dung về các thẻ có thể định dạng đề mục trong HTML.
Đề mục trong HTML được định dạng theo từng cấp độ tương ứng các thẻ khác nhau.
Lời giải chi tiết:
Trong HTML có những thẻ nào để định dạng đề mục: Để định nghĩa các đề mục của trang web theo từng cấp độ, HTML sử dụng các thẻ
CH tr 75 KP2
Trả lời câu hỏi Khám phá 2 trang 75 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo
Cho mã lệnh:
Em hãy cho biết nội dung được kết xuất trên trang web.
Phương pháp giải:
Mã lệnh sử dụng nhiều phần tử với các công dụng khác nhau.
Nhập mã lệnh để xem kết xuất thu được.
Lời giải chi tiết:
Nội dung được kết xuất trên trang web như sau:
CH tr 77 KP1
Trả lời câu hỏi Khám phá 1 trang 77 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo
Thẻ có thể tạo được liên kết đến những loại tài nguyên nào?
Phương pháp giải:
Xem lại nội dung bài học về thẻ thuộc tính .
Lời giải chi tiết:
Để tạo siêu liên kết trong trang web, ta sử dụng thẻ .
CH tr 77 KP2
Trả lời câu hỏi Khám phá 2 trang 77 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo
Nếu thẻ không được khai báo thuộc tính href thì người dùng có thể nháy chuột vào nội dung bên trong thẻ này không? Tại sao?
Phương pháp giải:
Tìm hiểu về cách sử dụng và tính năng của thẻ .
Nếu không khai báo thuộc tính href thì không thể nháy chuột vào nội dung bên trong thẻ .
Lời giải chi tiết:
Nếu thẻ không được khai báo thuộc tính href thì người dùng không thể nháy chuột vào nội dung bên trong thẻ . Tại vì không có thuộc tính href nên không thể tạo liên kết.
CH tr 79 KP
Trả lời câu hỏi Khám phá trang 79 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây.
Thẻ nào được sử dụng để tạo danh sách có thứ tự?
Phương pháp giải:
Tìm hiểu về đặc điểm của các phần tử trong đáp án và các thẻ dùng để tạo danh sách.
Lời giải chi tiết:
Thẻ được sử dụng để tạo danh sách có thứ tự là:
CH tr 79 LT1
Trả lời câu hỏi Luyện tập 1 trang 79 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo
Tác dụng của thẻ là gì
Phương pháp giải:
Các thẻ
Lời giải chi tiết:
Để định nghĩa các đề mục của trang web theo từng cấp độ, HTML sử dụng các thẻ
CH tr 79 LT2
Trả lời câu hỏi Luyện tập 2 trang 79 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo
Em hãy trình bày các bước tạo siêu liên kết chuyển đến trang web trong cửa sổ khác.
Phương pháp giải:
Áp dụng các thẻ để tạo siêu liên kết, khai báo phần tử đi kèm.
Lời giải chi tiết:
Code như sau:
Minh hoạ liên kết
Liên kết không dẫn đến trạng nào
CH tr 79 LT3
Trả lời câu hỏi Luyện tập 3 trang 79 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo
Trong đoạn mã HTML ở Ví dụ 7, nếu thay cặp thẻ
thành
và hai cặp thẻ
- /ol> thành
Phương pháp giải:
Tiến hành thay cặp thẻ
thành
và hai cặp thẻ
thành
trong ví dụ 7.
Chạy đoạn mã và nhận xét kết quả.
Lời giải chi tiết:
Sau khi thay thế cặp thẻ
thành
và hai cặp thẻ
- /ol> thành
ctitle,Minh hoạ danh sách lòng nhau
- Tài liệu thiết kế trang web
- Tài liệu HTML
- Tài liệu CSS
- Tài liệu Javascript
- Tài liệu tin học văn phòng
- Tài liệu Word
- Tài liệu Excel
- Tài liệu PowerPoint
Kết quả:
CH tr 80 TH
Trả lời câu hỏi Thực hành trang 80 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo
Yêu cầu: Em hãy tạo trang web thanhvienlop.html có nội dung như ở Hình 9 và hai trang web giới thiệu về lớp trưởng và lớp phó, đặt tên lần lượt là loptruong.html và loppho.html. Sau đó tạo liên kết từ trang web thanhvienlop.html đến hai trang web loptruong.html và loppho. html như ở Hình 10.
Phương pháp giải:
Tiến hành theo trình tự:
- Tạo trang web thanhvienlop.html có thành viên lớp.
- Tạo trang web có thông tin của Lớp trưởng lưu tên loptruong.html.
- Tạo trang web có thông tin của Lớp phó lưu tên loppho.html.
- Tạo liên kết từ trang web thanhvienlop.html đến hai trang web loptruong.html và loppho. Html
Lời giải chi tiết:
- Tạo trang web thanhvienlop.html có thành viên lớp như sau:
Code:
Kỉ yếu lớp 12A
Thành viên lớp
Lớp trưởng: Nguyễn Minh Châu
Lớp phó: Trần Thanh Tâm
Kết quả:
- Tạo trang web có thông tin của Lớp trưởng lưu tên loptruong.html
Code:
Kỉ yếu lớp 12A
Thành viên lớp
Lớp trưởng: Nguyễn Minh Châu
Nhiệm vu: Quản lý việc học tập của lớp
Kết quả:
- Tạo trang web có thông tin của Lớp phó lưu tên loppho.html
Code:
Kỉ yếu lớp 12A
Thành viên lớp
Lớp phó: Trần Thanh Tâm
Nhiệm vu: Quản lý việc lao động, văn hoá, đời sống của lớp
Kết quả:
- Tạo liên kết từ trang web thanhvienlop.html đến hai trang web loptruong.html và loppho. Html
Code:
Kỉ yếu lớp 12A
Thành viên lớp
Lớp trưởng: Nguyễn Minh Châu
Lớp phó: Trần Thanh Tâm
Kết quả:
CH tr 80 VD1
Trả lời câu hỏi Vận dụng 1 trang 80 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo
Em hãy bổ sung tên các bạn trong lớp vào ngay sau phần Thành viên lớp của trang web thanhvienlop.html ở phần Thực hành. Sau đó, tạo liên kết từ tên của mình trong trang web thanhvienlop.html đến trang web portfolio.html.
Phương pháp giải:
Tiến hành từng thao tác:
- Tạo trang web thanhvienlop.html có thành viên lớp.
- Thêm tên thành viên trong lớp.
- Tạo trang web có thông tin của Lớp trưởng lưu tên loptruong.html.
- Tạo trang web có thông tin của Lớp phó lưu tên loppho.html.
- Tạo liên kết từ trang web thanhvienlop.html đến hai trang web loptruong.html và loppho. Html
Lời giải chi tiết:
Code:
Kỉ yếu lớp 12A
Thành viên lớp
Lớp trưởng: Nguyễn Minh Châu
Lớp phó: Trần Thanh Tâm
Thành viên 1: Trần Văn A
Kết quả:
CH tr 80 VD2
Trả lời câu hỏi Vận dụng 2 trang 80 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo
Em hãy bổ sung Sở thích và Các hoạt động đã tham gia cho trang web portfolio.html, sử dụng các thẻ tạo danh sách và các thẻ định dạng văn bản đơn giản đã học. Hình 11 là một ví dụ kết quả sau khi hoàn thành chỉnh sửa.
Phương pháp giải:
Bổ sung thêm nội dung trang web trong thẻ
về sở thích và các hoạt động đã tham gia của một thành viên trong lớp.
Lời giải chi tiết:
Kỉ yếu lớp 12A
Thành viên lớp
Thành viên 1: Trần Văn A
Thành viên tổ 1
Sở thích: du lịch, xem phim và ăn vặt
Các hoạt động đã tham gia
Kết quả:
- Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML trang 81, 82, 83 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web trang 89, 90, 91 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web trang 95, 96, 97 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Bài F7. Giới thiệu CSS trang 101, 102, 103 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS trang 108, 109, 110 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài E8. Hoàn thiện và xuất bản trang web trang 99, 100, 101 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Bài E7. Sử dụng map, forms và các thiết lập trang web trang 90, 91, 92 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Bài E6. Chèn youtube, calendar, drive và collapsible group trang 89, 90, 91 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Bài E5. Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh trang 78, 79, 80 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Bài E4. Sử dụng Conent Blocks, Button, Divider trang 72, 73, 74 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Bài E8. Hoàn thiện và xuất bản trang web trang 99, 100, 101 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Bài E7. Sử dụng map, forms và các thiết lập trang web trang 90, 91, 92 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Bài E6. Chèn youtube, calendar, drive và collapsible group trang 89, 90, 91 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Bài E5. Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh trang 78, 79, 80 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Bài E4. Sử dụng Conent Blocks, Button, Divider trang 72, 73, 74 SGK Tin học 12 Chân trời sáng tạo