Bài 12. Thành tựu chọn, tạo giống bằng lai hữu tính trang 72, 73, 74 Sinh 12 Cánh diều>
Quan sát hình 12.1 và nhận xét sự khác biệt về đặc điểm kiểu hình của cây F, so với cây bố mẹ (P). Nêu ý nghĩa của sự khác biệt này trong công tác chọn tạo giống.
Tổng hợp đề thi giữa kì 1 lớp 12 tất cả các môn - Cánh diều
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh
CH tr 72 MĐ
Trả lời câu hỏi Mở đầu trang 72 SGK Sinh 12 Cánh diều
Quan sát hình 12.1 và nhận xét sự khác biệt về đặc điểm kiểu hình của cây F, so với cây bố mẹ (P). Nêu ý nghĩa của sự khác biệt này trong công tác chọn tạo giống.
Phương pháp giải:
Quan sát hình 12.1
Lời giải chi tiết:
Kiểu hình ở đời con vượt trội hơn đời bố mẹ
Ý nghĩa: giúp tạo giống có năng suất chất lượng tốt hơn.
CH tr 72 CH
Trả lời câu hỏi trang 72 SGK Sinh 12 Cánh diều
Làm cách nào để tổ hợp các tính trạng tốt ở các giống cây trồng (cùng loài) khác nhau vào cùng một giống?
Phương pháp giải:
Lý thuyết lai hữu tính.
Lời giải chi tiết:
Lai hữu tính giúp tổ hợp các tính trạng tốt ở các giống cây trồng (cùng loài) khác nhau vào cùng một giống.
CH tr 73 LT
Trả lời câu hỏi Luyện tập trang 73 SGK Sinh 12 Cánh diều
Kể tên một số giống cây trồng được tạo thành từ lai hữu tính.
Phương pháp giải:
Dựa vào tựu chọn tạo giống cây công nghiệp.
Lời giải chi tiết:
Một số giống cây trồng được tạo thành từ lai hữu tính:
- Cây ca cao CCN 51
- Chè LDP1 và LDP2
- Chè CNS 831
CH tr 74 CH
Trả lời câu hỏi trang 74 SGK Sinh 12 Cánh diều
Các nhà chọn giống sử dụng phương pháp nào để cải tiến giống vật nuôi?
Phương pháp giải:
Lý thuyết thành tựu chọn tạo giống gia súc.
Lời giải chi tiết:
Các biện pháp cải tạo hoặc cải tiến giống vật nuôi thông qua lai hữu tính cũng được sử dụng phổ biến.
CH tr 75 LT
Trả lời câu hỏi Luyện tập trang 75 SGK Sinh 12 Cánh diều
Kể tên một số giống vật nuôi là kết quả của công tác chọn, tạo giống bằng lai hữu tính.
Phương pháp giải:
Lý thuyết thành tựu chọn tạo giống gia súc.
Lời giải chi tiết:
- Gà lai NHLV5
- Vịt pha ngan
CH tr 75 VD
Trả lời câu hỏi Vận dụng trang 75 SGK Sinh 12 Cánh diều
Tìm hiểu thông tin và hoàn thành bảng 12.1.
Phương pháp giải:
Tìm hiểu qua sách, báo, internet,...
Lời giải chi tiết:
Giống cây trồng, vật nuôi |
Đặc điểm nổi trội |
Ngô VN116 |
Khả năng phát triển và chịu hạn tốt, ít nhiễm sâu đục thân, có năng suất cao. |
Cá chép V1 |
Tỉ lệ sống và khả năng sinh trưởng cao hơn. |
Gà lai NHLV5 |
Tỉ lệ nuôi sống đến tuổi trưởng thành là 96%, khối lượng lớn. |
Các bài khác cùng chuyên mục
- Lý thuyết Hệ gene, công nghệ gene và ứng dụng - Sinh 12 Cánh diều
- Lý thuyết Sự truyền thông tin di truyền - Sinh 12 Cánh diều
- Lý thuyết Di truyền học người - Sinh 12 Cánh diều
- Lý thuyết Di truyền quần thể - Sinh 12 Cánh diều
- Lý thuyết Thành tựu chọn, tạo giống bằng phương pháp lai hữu tính - Sinh 12 Cánh diều
- Lý thuyết Hệ gene, công nghệ gene và ứng dụng - Sinh 12 Cánh diều
- Lý thuyết Sự truyền thông tin di truyền - Sinh 12 Cánh diều
- Lý thuyết Di truyền học người - Sinh 12 Cánh diều
- Lý thuyết Di truyền quần thể - Sinh 12 Cánh diều
- Lý thuyết Thành tựu chọn, tạo giống bằng phương pháp lai hữu tính - Sinh 12 Cánh diều