

Giải bài 6.42 trang 26 SGK Toán 8 tập 2 - Kết nối tri thức >
Rút gọn biểu thức sau:
GÓP Ý HAY - NHẬN NGAY QUÀ CHẤT
Gửi góp ý cho Loigiaihay.com và nhận về những phần quà hấp dẫn
Đề bài
Rút gọn biểu thức sau:
a) \(\frac{2}{{3{{x}}}} + \frac{x}{{x - 1}} + \frac{{6{{{x}}^2} - 4}}{{2{{x}}\left( {1 - x} \right)}}\)
b) \(\frac{{{x^3} + 1}}{{1 - {x^3}}} + \frac{x}{{x - 1}} - \frac{{x + 1}}{{{x^2} + x + 1}}\)
c) \(\left( {\frac{2}{{x + 2}} - \frac{2}{{1 - x}}} \right).\frac{{{x^2} - 4}}{{4{{{x}}^2} - 1}}\)
d) \(1 + \frac{{{x^3} - x}}{{{x^2} + 1}}\left( {\frac{1}{{1 - x}} - \frac{1}{{1 - {x^2}}}} \right)\)
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Thực hiện theo quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số
Lời giải chi tiết
a) $\frac{2}{3x}+\frac{x}{x-1}+\frac{6{{x}^{2}}-4}{2x\left( 1-x \right)}$
$=\frac{2}{3x}+\frac{x}{x-1}+\frac{3{{x}^{2}}-2}{x\left( 1-x \right)}$
$=\frac{2}{3x}+\frac{x}{x-1}-\frac{3{{x}^{2}}-2}{x\left( x-1 \right)}$
$=\frac{2\left( x-1 \right)+x.3x-3\left( 3{{x}^{2}}-2 \right)}{3x\left( x-1 \right)}$
$=\frac{2x-2+3{{x}^{2}}-9{{x}^{2}}+6}{3x\left( x-1 \right)}$
$=\frac{-6{{x}^{2}}+2x+4}{3x\left( x-1 \right)}$
$=\frac{-2\left( 3{{x}^{2}}-x-2 \right)}{3x\left( x-1 \right)}$
$=\frac{-2\left( 3{{x}^{2}}-3x+2x-2 \right)}{3x\left( x-1 \right)}$
$=\frac{-2\left[ 3x\left( x-1 \right)+2\left( x-1 \right) \right]}{3x\left( x-1 \right)}$
$=\frac{-2\left( 3x+2 \right)\left( x-1 \right)}{3x\left( x-1 \right)}$
$=\frac{-2\left( 3x+2 \right)}{3x}$
b) \(\frac{{{x^3} + 1}}{{1 - {x^3}}} + \frac{x}{{x - 1}} - \frac{{x + 1}}{{{x^2} + x + 1}} \)
\( = \frac{{ - {x^3} - 1}}{{{x^3} - 1}} + \frac{x}{{x - 1}} - \frac{{x + 1}}{{{x^2} + x + 1}} \)
\( = \frac{{ - {x^3} - 1 + x\left( {{x^2} + x + 1} \right) - \left( {{x^2} - 1} \right)}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}} \)
\( = \frac{{ - {x^3} - 1 + {x^3} + {x^2} + x - {x^2} + 1}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}} \) \( = \frac{x}{{{x^3} - 1}}\)
c) Ta có:
\(\frac{2}{{x + 2}} - \frac{2}{{1 - x}} \)
\( = \frac{{2\left( {1 - x} \right) - 2\left( {x + 2} \right)}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {1 - x} \right)}} \)
\( = \frac{{2 - 2{{x}} - 2{{x}} - 4}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {1 - x} \right)}} \)
\( = \frac{{ - 4x - 2}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {1 - x} \right)}} \)
\( = \frac{{2\left( {2x + 1} \right)}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {x - 1} \right)}}\);
\(\frac{{{x^2} - 4}}{{4{{{x}}^2} - 1}} \) \( = \frac{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}}{{\left( {2x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right)}}\).
Do đó
\(\left( {\frac{2}{{x + 2}} - \frac{2}{{1 - x}}} \right).\frac{{{x^2} - 4}}{{4{{{x}}^2} - 1}} \)
\( = \frac{{2\left( {2x + 1} \right)}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {x - 1} \right)}}.\frac{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}}{{\left( {2x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right)}} \)
\( = \frac{{2(x - 2)}}{{\left( {2x - 1} \right)\left( {x - 1} \right)}}\)
d) \(1 + \frac{{{x^3} - x}}{{{x^2} + 1}}\left( {\frac{1}{{1 - x}} - \frac{1}{{1 - {x^2}}}} \right) \)
\( = 1 + \frac{{{x^3} - x}}{{{x^2} + 1}}\left( {\frac{1}{{1 - x}} - \frac{1}{{1 - {x^2}}}} \right) \)
\( = 1 + \frac{{{x^3} - x}}{{{x^2} + 1}}.\frac{{1 + x - 1}}{{1 - {x^2}}} \)
\( = 1 + \frac{{x\left( {{x^2} - 1} \right)}}{{{x^2} + 1}}.\frac{x}{{1 - {x^2}}} \)
\( = 1 + \frac{{ - {x^2}\left( {{x^2} - 1} \right)}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {{x^2} - 1} \right)}} \)
\( = 1 + \frac{{ - {x^2}}}{{{x^2} + 1}} \)
\( = \frac{{{x^2} + 1 - {x^2}}}{{{x^2} + 1}} \)
\( = \frac{1}{{{x^2} + 1}}\)


- Giải bài 6.43 trang 26 SGK Toán 8 tập 2 - Kết nối tri thức
- Giải bài 6.44 trang 26 SGK Toán 8 tập 2 - Kết nối tri thức
- Giải bài 6.41 trang 26 SGK Toán 8 tập 2 - Kết nối tri thức
- Giải bài 6.40 trang 25 SGK Toán 8 tập 2 - Kết nối tri thức
- Giải bài 6.39 trang 25 SGK Toán 8 tập 2 - Kết nối tri thức
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 8 - Kết nối tri thức - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Giải dự án 2 trang 112 SGK Toán 8 tập 1
- Lý thuyết Hình chóp tứ giác đều SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
- Lý thuyết Hình chóp tam giác đều SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
- Lý thuyết Hình đồng dạng SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
- Lý thuyết Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông SGK Toán 8 - Kết nối tri thức