Giải bài 27 trang 90 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1


Cho tam giác PQR vuông tại R có đường cao RS và \(\widehat Q = \alpha \) (Hình 27). Ti số lượng giác \(\sin \alpha \) bằng:

Đề bài

Cho tam giác PQR vuông tại R có đường cao RS và \(\widehat Q = \alpha \) (Hình 27). Ti số lượng giác \(\sin \alpha \) bằng:

A. \(\frac{{PR}}{{RS}}\)                                             

B. \(\frac{{PR}}{{QR}}\)

C. \(\frac{{PS}}{{RS}}\)

D. \(\frac{{RS}}{{QR}}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Dựa vào tỉ số lượng giác: \(\sin \alpha \) = cạnh đối / cạnh huyền.

Lời giải chi tiết

Do RS là đường cao của tam giác PRQ nên \(\widehat {RSQ} = 90^\circ \).

Xét tam giác RSQ vuông tại S, ta có: \(\sin Q = \sin \alpha  = \frac{{RS}}{{RQ}}\).

Đáp án D.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Giải bài 28 trang 90 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1

    Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm (Hình 28). Ti số lượng giác \(\cot C\) bằng: A. \(\frac{4}{3}\) B. \(\frac{3}{5}\) C. \(\frac{4}{5}\) D. \(\frac{3}{4}\)

  • Giải bài 29 trang 90 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1

    Một chiếc thang dài 6 m được đặt dựa vào tường và tạo với phương nằm ngang một góc 60⁰. Khi đó, khoảng cách giữa chân thang và chân tường là A. 3m B. \(3\sqrt 3 \)m C. \(3\sqrt 2 \)m D. \(2\sqrt 3 \)m

  • Giải bài 30 trang 90 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1

    Một con sông có bề rộng AB = 50 m. Một chiếc thuyền đi thẳng từ vị trí A bên này bờ sông đến vị trí C bên kia bờ sông với góc tạo bởi phương AC và phương AB là \(\widehat {BAC} = 45^\circ \)(Hình 29). Hỏi độ dài đoạn thẳng BC là bao nhiêu mét?

  • Giải bài 31 trang 91 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1

    Một người lính cứu hoả dựng một chiếc thang dài 25 ft dựa vào tưởng với góc tạo bởi thang và phương nằm ngang là góc α. Biết đỉnh của chiếc thang cách mặt đất là 20 ft (Hình 30). Tính khoảng cách x từ chân thang đến chân tường và số đo góc α (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ).

  • Giải bài 32 trang 91 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1

    Sử dụng tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau, tính giá trị mỗi biểu thức sau: a) \({\sin ^2}25^\circ + {\sin ^2}35^\circ + {\sin ^2}55^\circ + {\sin ^2}65^\circ \) b) \(\cot 20^\circ .\cot 40^\circ .\cot 50^\circ .\cot 70^\circ \)

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 9 - Cánh diều - Xem ngay

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí