Giải bài 2 trang 16 SBT toán 7 - Chân trời sáng tạo>
Cho hai đại lượng a và b tỉ lệ nghịch với nhau:
Đề bài
Cho hai đại lượng a và b tỉ lệ nghịch với nhau:
a |
\( - 3\) |
\( - 2\) |
\( - 1\) |
\(1\) |
\(?\) |
\(3\) |
b |
\(?\) |
\(?\) |
\( - 12\) |
\(?\) |
\(6\) |
\(?\) |
a) Tính \(a.b\).
b) Hãy tính các giá trị còn thiếu trong bảng trên.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Hai đại lượng tỉ lệ nghịch y liên hệ với x theo công thức \(y = \frac{a}{x}\), hay \(x.y = a\). Ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số a.
Lời giải chi tiết
a) \(a.b = \left( { - 1} \right).\left( { - 12} \right) = 12\).
b)
a |
\( - 3\) |
\( - 2\) |
\( - 1\) |
\(1\) |
\(2\) |
\(3\) |
b |
\( - 4\) |
\( - 6\) |
\( - 12\) |
\(12\) |
\(6\) |
\(4\) |
- Giải bài 3 trang 16 SBT toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài 4 trang 17 SBT toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài 5 trang 17 SBT toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài 6 trang 17 SBT toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài 7 trang 17 SBT toán 7 - Chân trời sáng tạo
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 7 - Chân trời sáng tạo - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Giải Bài 10 trang 88 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 8 trang 88 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 9 trang 88 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 7 trang 88 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 6 trang 87 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 10 trang 88 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 9 trang 88 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 8 trang 88 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 7 trang 88 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 6 trang 87 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo