Giải bài 1 trang 8 vở thực hành Toán 6>
Bài 1(1.6). Cho các số: 27 501; 106 812; 7 110 385; 2 915 404 260 (viết trong hệ thập phân). a) Đọc mỗi số đã cho; b) Chữ số 7 trong mỗi số đã ghi có giá trị là bao nhiêu?
Đề bài
Bài 1(1.6). Cho các số: 27 501; 106 812; 7 110 385; 2 915 404 260 (viết trong hệ thập phân).
a) Đọc mỗi số đã cho;
b) Chữ số 7 trong mỗi số đã ghi có giá trị là bao nhiêu?
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Xác định giá trị của mỗi chữ số trong các số đã cho.
Lời giải chi tiết
a) 27 501: Hai mươi bày nghìn năm trăm linh một.
106 812 : Một trăm linh sáu nghìn tám trăm mười hai.
7 110 385 : Bảy triệu một trăm mười nghìn ba trăm tám mươi năm.
2 915 404 260: Hai tỉ chín trăm mười năm triệu bốn trăm linh bốn nghìn hai trăm sáu mươi.
b) Trong các số đã cho chữ số 7 chỉ xuất hiện trong hai số 27 501 và 7 110 385.
Trong số 27 501, chữ số 7 có giá trị băng 7 000.
Trong số 7 110 385, chữ số 7 có giá trị bằng 7 000 000.
- Giải bài 2 (1.7) trang 8 vở thực hành Toán 6
- Giải bài 3 trang 8 vở thực hành toán 6
- Giải bài 4 trang 8 vở thực hành Toán 6
- Giải bài tập 5 trang 8 vở thực hành toán 6
- Giải bài 8 trang 9 vở thực hành Toán
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức - Xem ngay