Giải bài 1 (7.1) trang 29 vở thực hành Toán 6>
Bài 1 (7.1). a) Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân: \(\frac{{21}}{{10}};\frac{{ - 35}}{{10}};\frac{{ - 125}}{{100}};\frac{{ - 89}}{{1000}}\) b) Chỉ ra các số thập phân âm viết được trong câu a.
Đề bài
Bài 1 (7.1). a) Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:
\(\frac{{21}}{{10}};\frac{{ - 35}}{{10}};\frac{{ - 125}}{{100}};\frac{{ - 89}}{{1000}}\)
b) Chỉ ra các số thập phân âm viết được trong câu a.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Để viết phân số thập phân thành số thập phân ta tách các chữ số của tử số để được một số thập phân có 1;2;3;... chữ số thập phân
Lời giải chi tiết
a) \(\frac{{21}}{{10}} = 2,1;\frac{{ - 35}}{{10}} = - 3,5;\frac{{ - 125}}{{100}} = - 1,25;\frac{{ - 89}}{{1000}} = - 0,089\)
b) Trong các số thập phân trên, các số -3,5 ; -1,25 và – 0,089 là các số thập phân âm.
- Giải bài 2 (7.2) trang 29 vở thực hành Toán 6
- Giải bài 3 (7.3) trang 29 vở thực hành Toán 6
- Giải bài 4 (7.4) trang 29 vở thực hành Toán 6
- Giải bài 5 trang 29 vở thực hành Toán 6
- Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 28 vở thực hành Toán 6
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức - Xem ngay