Eat something away>
Eat something away /iːt/
Dần dần làm hỏng hoặc phá hủy thứ gì đó trong một khoảng thời gian
The sea is eating away the coastline.
(Biển đang ăn mòn bờ biển.)
Damage /ˈdæm.ɪdʒ/
(v): Phá hủy
Many buildings were badly damaged by the earthquake.
(Nhiều toàn nhà đã bị phá hủy nặng nề sau trận động đất.)
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat in là gì? Nghĩa của Eat in - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat out là gì? Nghĩa của Eat out - Cụm động từ tiếng Anh
- End up là gì? Nghĩa của end up - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Have something back là gì? Nghĩa của Have something back - Cụm động từ tiếng Anh
- Hack into something là gì? Nghĩa của Hack into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Guess at something à gì? Nghĩa của Guess at something - Cụm động từ tiếng Anh
- Go by something là gì? Nghĩa của Go by something - Cụm động từ tiếng Anh
- Give somebody up là gì? Nghĩa của Give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Have something back là gì? Nghĩa của Have something back - Cụm động từ tiếng Anh
- Hack into something là gì? Nghĩa của Hack into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Guess at something à gì? Nghĩa của Guess at something - Cụm động từ tiếng Anh
- Go by something là gì? Nghĩa của Go by something - Cụm động từ tiếng Anh
- Give somebody up là gì? Nghĩa của Give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh