Dịch và giải sách bài tập - Unit 9 What colour is it>
A. PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG) 1. Complete and say aloud.2. Find and circle the name of colours. Bài 3: Look and write. (Nhìn và viết)
Câu 1
D. READING (ĐỌC HlỂU)
Bài 1: Read and complete. (Đọc và hoàn thành).
(1) yellow (2) notebook (3) pen (4) those (5) colour
Có một vài đồ dùng học tập trên bàn mình. Đây là cặp của mình. Nó màu vàng. Đó là quyển tập của mình. Nó màu xanh da trời. Đây là những cây bút máy của mình. Chúng màu đen. Đó là những cây bút chì của mình. Chúng màu cam. Những cây bút chì của bạn màu gì?
Bài 2: Read and write. (Đọc và viết).
1. Yes, there are.
Vâng, có.
2. The school bag/ It is yellow.
Chiếc cặp màu vàng.
3. The notebook/ It is blue.
Quyển tập màu xanh da trời.
3. The pens/ They are black.
Những cây bút máy màu đen.
4. The pencils/ They are orange.
Những cây bút chì màu cam.
Câu 2
E. WRITING (VIẾT)
Bài 1. Look and write. (Nhìn và viết).
1. This is my rubber. It is white and green.
Đây là cục tẩy của mình. Nó màu trắng và xanh lá.
2. That is my pencil sharpener. It's red.
Đó là đồ gọt bút chì của mình. Nó màu đỏ.
3. These are my rulers. They're orange.
Đây là những cây thước của mình. Chúng màu cam.
4. Those are my pens. They're black.
Đó là những cây bút máy của mình. Chúng màu đen.
Bài 2: Write the answers. (Viết câu trả lời).
1. What colour is your school bag?
Cặp của bạn màu gì?
My school bag is pink.
Cặp của mình màu hồng.
2. What colour is your pen?
Bút máy của bạn màu gì?
My pen is green.
Bút máy của mình màu xanh lá.
3. What colour are your notebooks?
Tập của bạn màu gì?
My notebooks are blue.
Những cuốn tạp củo mình màu xanh da trời.
4. What colour are your pencils?
Những cây bút chì của bạn màu gì?
My pencils are yellow and green.
Những cây bút chì của mình màu vàng và xanh lá.
Bài 3: Write about your school things.
(Viết vẽ đồ dùng học tập của em).
Vẽ đồ dùng học tập của em: một cây bút máy và hai cây bút chì, sau đó tô màu cho chúng.
This is my pen. It's blue. These are my pencils. They're yellow and green.
Đây là bút máy của mình. Nó màu xanh do trời. Đây là những cây bút chì của mình. Chúng màu vàng và xanh lá.
Loigiaihay.com
A. PHONICS AND VOCABULARY
A. PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG)
1. Complete and say aloud.
(Hoàn thành và đọc to).
a. it (nó)
b. orange (màu cam)
2. Find and circle the name of colours.
(Tìm và khoanh tròn vào tên của những màu sắc).
A |
C |
C |
E |
D |
X |
G |
R |
A |
B |
R |
O |
W |
N |
V |
W |
V |
L |
T |
R |
E |
D |
B |
H |
S |
A |
F |
A |
R |
H |
L |
I |
N |
C |
O |
N |
X |
p |
U |
T |
L |
K |
P |
G |
S |
K |
E |
E |
z |
U |
Y |
E |
L |
L |
O |
W |
X |
G |
R |
E |
E |
N |
T |
U |
Bài 3: Look and write. (Nhìn và viết)
1. My pencil is green.
Bút chì của mình màu xanh lá cây.
2. Your school bag is red.
Chiếc cặp của bạn màu đỏ.
3. My pen is black.
Bút máy của mình màu đen.
4. My rulers are yellow.
Những cây thước của mình màu vàng.
5. Your rubbers are blue.
Những cục tẩy của bạn màu xanh da trời.
B. SENTENCE PATTERNS
B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)
Bài 1: Read and match. (Đọc và nối).
1 - d Is that your pen ? Đó là bút máy của bạn phải không?
Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
2 - c What colour is it? Nó màu gì?
It's orange. Nó màu cam.
3 - a Are these your pencils?
Đây là những cây bút chì của bạn phải không? Yes, they are. Vâng, đúng rồi.
4 - b What colour are they? Chúng màu gì?
They are brown. Chúng màu nâu.
Bài 2: Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).
(1) pencil case (2) it's (3) notebooks
(4) are (5) they're
Nam : What colour is your pencil case?
Hộp bút chì của bạn màu gì?
Mai : It's green.
Nó màu xanh lá cây.
Nam : Are those your notebooks?
Đó là những quyển tập của bạn phải không?
Mai : No, they aren't.
Không, chúng không phải.
Nam : What colour are your notebooks?
Những quyển tập của bạn màu gì?
Mai : They're blue.
Chúng màu xanh da trời.
Bài 3: Put the words in order. Then read aloud.
(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng).
1. Is this your notebook?
Đây là quyển tập của bạn phải không?
2. What colour is your pen?
Bút máy của bạn màu gì?
3. Are these your rulers?
Đây là những cây thước của bạn phải không?
4. What colour are your pencil sharpeners?
Những đồ gọt bút chì của bạn màu gì?
C. SPEAKING
C. SPEAKING (NÓI)
Read and reply. (Đọc và đáp lại).
a. Is this your pencil?
Đây là bút chì của bạn phải không?
Yes, it is.
Vâng, đúng rồi.
b. What colour is your pencil?
Bút chì của bạn màu gì?
My pencil is blue.
Bút chì của mình màu xanh da trời.
c. Are these your pens?
Đây là những cây bút máy của bạn phải không?
No, they aren't.
Không, chúng không phải.
d. My rubbers are yellow. What colour are your rubbers?
Những cục tẩy của tôi màu vàng. Những cục tẩy của bạn màu gì?
My rubbers are white.
Những cục tẩy của tôi màu trắng.