Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Explore Our World - Đề số 2
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 5 tất cả các môn - Cánh diều
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and choose True or False. IV. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
I. Odd one out.
1.
-
A.
catch
-
B.
bus
-
C.
nest
2.
-
A.
quiet
-
B.
soft
-
C.
taste
3.
-
A.
helicopter
-
B.
ugly
-
C.
loud
4.
-
A.
desert
-
B.
fight
-
C.
cave
5.
-
A.
chocolate
-
B.
can
-
C.
glass
II. Choose the correct answer.
1. ______ any oil in the bottle?
-
A.
There is
-
B.
Is there
-
C.
There are
2. _______ any olives in the jar?
-
A.
Are there
-
B.
Is there
-
C.
There are
3. Did you smell the flowers? – Yes, I ______.
-
A.
am
-
B.
didn’t
-
C.
did
4. ________ do you play basketball after school? – Every day.
-
A.
How often
-
B.
How
-
C.
How much
5. Do you go to school ________ bike?
-
A.
on
-
B.
by
-
C.
with
III. Read and choose True or False.
Many kids usually take a bus to go to school, but in India, some kids have a very special way to travel. They use a school boat! These kids live on boats with their families because they are surrounded by water, but their school is on land. Every morning, they get on the school boat to reach their school. It’s an interesting and fun way to start the day! In the mountains of Colombia, going to school is even more exciting. Some kids use a zip line to travel across the mountains to their school. Even though it looks scary, the kids are not afraid at all!
1. All kids in India use a school boat to go school.
-
A.
True
-
B.
False
2. Some kids in India live on boats.
-
A.
True
-
B.
False
3. Some kids in India go to school by boat every morrning.
-
A.
True
-
B.
False
4. Kids living in the coastal areas in Colombia go to school by a zip line.
-
A.
True
-
B.
False
5. The kids are not afraid of traveling by a zip line.
-
A.
True
-
B.
False
IV. Rearrange the words to make correct sentences.
1. there/ the/ Is/ a lot of/ in/ juice/ glass?
2. many/ There/ oranges/ in/ basket./ the/ are
3. to/ The/ fight./ horns/ use/ their/ goats
4. Would/ some/ noodles?/ like/ you
5. I/ May/ have/ some/ chips,/ please?
Lời giải và đáp án
I. Odd one out.
1.
-
A.
catch
-
B.
bus
-
C.
nest
Đáp án: A
1.
A. catch (v): bắt
B. bus (n): xe buýt
C. nest (n): tổ chim
Đáp án A là động từ, trong khi những từ còn lại đều là các danh từ.
Đáp án: A.
2.
-
A.
quiet
-
B.
soft
-
C.
taste
Đáp án: C
2.
A. quiet (adj): yên tĩnh
B. soft (adj): mềm mại
C. taste (v/n): nếm/vị giác
Đáp án C có thể là động từ hoặc danh từ, trong khi các từ còn lại đều là tính từ.
Đáp án: C
3.
-
A.
helicopter
-
B.
ugly
-
C.
loud
Đáp án: A
3.
A. helicopter (n): máy bay trực thăng
B. ugly (adj): xấu xí
C. loud (adj): ồn ào
Đáp án A là danh từ chỉ phương tiện giao thông, trong khi những từ còn lại đều là tính từ.
Đáp án: A
4.
-
A.
desert
-
B.
fight
-
C.
cave
Đáp án: B
4.
A. desert (n): sa mạc
B. fight (v/n): đánh nhau/cuộc chiến
C. cave (n): hang động
Đáp án B có thể là động từ hoặc danh từ chỉ hành động, trong khi những từ còn lại đều là danh từ chỉ địa điểm.
Đáp án: B
5.
-
A.
chocolate
-
B.
can
-
C.
glass
Đáp án: A
5.
A. chocolate (n): sô-cô-la
B. can (n): lon
C. glass (n): ly/thủy tinh
Đáp án A là danh từ chỉ thực phẩm, trong khi những từ còn lại là vật chứa đồ uống hoặc chất lỏng.
Đáp án: A
II. Choose the correct answer.
1. ______ any oil in the bottle?
-
A.
There is
-
B.
Is there
-
C.
There are
Đáp án: B
1.
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi với “Is there”:
Is there + any + danh từ không đếm được + tân ngữ?
Is there any oil in the bottle?
(Có chút dầu nào trong chai không?)
Đáp án: B
2. _______ any olives in the jar?
-
A.
Are there
-
B.
Is there
-
C.
There are
Đáp án: A
2.
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi với “Are there”:
Are there + any + danh từ đếm được số nhiều + tân ngữ?
Are there any olives in the jar?
(Có quả ô-liu nào trong hũ không?)
Đáp án: A
3. Did you smell the flowers? – Yes, I ______.
-
A.
am
-
B.
didn’t
-
C.
did
Đáp án: C
3.
Giải thích:
Cấu trúc câu câu trả lời ngắn dạng khẳng định cho câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn:
Yes, chủ ngữ + did.
Did you smell the flowers? – Yes, I did.
(Bạn có ngửi thấy mùi của những bông hoa không? – Có đấy.)
Đáp án: C
4. ________ do you play basketball after school? – Every day.
-
A.
How often
-
B.
How
-
C.
How much
Đáp án: A
4.
Giải thích:
Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về tần suất nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi hỏi về tần suất, sử dụng “How often”.
How often + do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
How often do you play basketball after school? – Every day.
(Bạn có thường xuyên chơi bóng rổ sau giờ học không? – Tôi chơi mỗi ngày.)
Đáp án: A
5. Do you go to school ________ bike?
-
A.
on
-
B.
by
-
C.
with
Đáp án: B
5.
Giải thích:
Nói đến việc di chuyển bằng phương tiện gì: go + by + tên phương tiện
Do you go to school by bike?
(Bạn có đi học bằng xe đạp không?)
Đáp án: B
III. Read and choose True or False.
Many kids usually take a bus to go to school, but in India, some kids have a very special way to travel. They use a school boat! These kids live on boats with their families because they are surrounded by water, but their school is on land. Every morning, they get on the school boat to reach their school. It’s an interesting and fun way to start the day! In the mountains of Colombia, going to school is even more exciting. Some kids use a zip line to travel across the mountains to their school. Even though it looks scary, the kids are not afraid at all!
1. All kids in India use a school boat to go school.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
1.
Giải thích:
All kids in India use a school boat to go school.
(Tất cả các bạn nhỏ ở Ấn Độ đều đi học bằng thuyền.)
Thông tin: Many kids usually take a bus to go to school, but in India, some kids have a very special way to travel.
(Nhiều bạn nhỏ thường đi học bằng xe buýt, nhưng ở Ấn Độ, một số bạn nhỏ có cách di chuyển đặc biệt hơn nhiều.)
Đáp án: False
2. Some kids in India live on boats.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
2.
Giải thích:
Some kids in India live on boats.
(Một số bạn nhỏ ở Ấn Độ sống trên thuyền.)
Thông tin: These kids live on boats with their families because they are surrounded by water, but their school is on land.
(Những bạn nhỏ này sống cùng gia đình trên thuyền vì xung quanh toàn là nước, còn trường học thì nằm trên đất liền.)
Đáp án: True
3. Some kids in India go to school by boat every morrning.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
3.
Giải thích:
Some kids in India go to school by boat every morrning.
(Một vài bạn nhỏ ở Ấn Đọ đi học bằng thuyền mỗi buổi sáng.)
Thông tin: Every morning, they get on the school boat to reach their school.
(Mỗi sáng, các bạn ấy lên thuyền để đến trường.)
Đáp án: True
4. Kids living in the coastal areas in Colombia go to school by a zip line.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
4.
Giải thích:
Kids living in the coastal areas in Colombia go to school by a zip line.
(Những bạn nhỏ sống ở vùng ven biển ở Colombia đi học bằng dây cáp trượt.)
Thông tin: In the mountains of Colombia, going to school is even more exciting. Some kids use a zip line to travel across the mountains to their school.
(Ở vùng núi Colombia, việc đi học thậm chí còn ly kỳ hơn. Một số bạn học sinh dùng cáp trượt để vượt qua núi đến trường.)
Đáp án: False
5. The kids are not afraid of traveling by a zip line.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
5.
Giải thích:
The kids are not afraid of traveling by a zip line.
(Các bạn nhỏ không sợ việc di chuyển bằng dây cáp treo.)
Thông tin: Even though it looks scary, the kids are not afraid at all!
(Mặc dù trông có vẻ đáng sợ, nhưng các bạn ấy chẳng hề sợ chút nào!)
Đáp án: True
Tạm dịch:
Nhiều bạn nhỏ thường đi học bằng xe buýt, nhưng ở Ấn Độ, một số bạn nhỏ có cách di chuyển đặc biệt hơn nhiều. Các bạn ấy đi học bằng thuyền! Những bạn nhỏ này sống cùng gia đình trên thuyền vì xung quanh toàn là nước, còn trường học thì nằm trên đất liền. Mỗi sáng, các bạn ấy lên thuyền để đến trường. Đó quả là một cách bắt đầu ngày mới thú vị và vui nhộn! Ở vùng núi Colombia, việc đi học thậm chí còn ly kỳ hơn. Một số bạn học sinh dùng cáp trượt để vượt qua núi đến trường. Mặc dù trông có vẻ đáng sợ, nhưng các bạn ấy chẳng hề sợ chút nào!
IV. Rearrange the words to make correct sentences.
1. there/ the/ Is/ a lot of/ in/ juice/ glass?
Đáp án:
1. there/ the/ Is/ a lot of/ in/ juice/ glass?
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi với “Is there”:
Is there + any + danh từ không đếm được + tân ngữ?
Đáp án: Is there a lot of juice in the glass?
(Có nhiều nước ép trong cốc không?)
2. many/ There/ oranges/ in/ basket./ the/ are
Đáp án:
2. many/ There/ oranges/ in/ basket./ the/ are
Giải thích:
Cấu trúc với “There are”:
There are + lượng từ + danh từ đếm được số nhiều + tân ngữ?
Đáp án: There are many oranges in the basket.
(Có nhiều cam trong giỏ.)
3. to/ The/ fight./ horns/ use/ their/ goats
Đáp án:
3. to/ The/ fight./ horns/ use/ their/ goats
Giải thích:
Câu dùng 2 động từ để chỉ mục đích:
Chủ ngữ + động từ + tân ngữ + động từ nguyên mẫu có “to”.
Đáp án: The goats use their horns to fight.
(Những con dê sử dụng sừng của chúng để chiến đấu.)
4. Would/ some/ noodles?/ like/ you
Đáp án:
4. Would/ some/ noodles?/ like/ you
Giải thích:
Cấu trúc mời với “Would”:
Would + chủ ngữ + like + some + danh từ số nhiều?
Đáp án: Would you like some noodles?
(Bạn muốn một chút mì không?)
5. I/ May/ have/ some/ chips,/ please?
Đáp án:
5. I/ May/ have/ some/ chips,/ please?
Giải thích:
Cấu trúc đưa ra yêu cầu với “May”:
May I + động từ nguyên mẫu + danh từ/cụm dan từ?
Đáp án: May I have some chips, please?
(Cho tôi một ít khoai tây chiên được không?)
I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and choose True or False. IV. Rearrange the words to make correct sentences.
I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and choose True or False. IV. Rearrange the words to make correct sentences.
UNIT 1. ANIMAL HABITATS 1. Từ vựng Từ vựng chỉ các loài động vật, những bộ phận trên cơ thể động vật và môi trường sống của chúng. 2. Cấu trúc: Thì hiện tại đơn - Câu khẳng định ở thì hiện tại đơn: Chủ ngữ + động từ (biến đổi theo chủ ngữ) + tân ngữ.
Các bài khác cùng chuyên mục