Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 6
Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
Odd one out.
1.
-
A.
kind
-
B.
naughty
-
C.
personality
2.
-
A.
word
-
B.
close
-
C.
question
3.
-
A.
kitchen
-
B.
bowl
-
C.
bottle
4.
-
A.
building
-
B.
city
-
C.
countryside
5.
-
A.
child
-
B.
boots
-
C.
woman
Choose the correct answer.
1. There aren’t _______ cinemas in my town.
-
A.
a
-
B.
any
-
C.
some
2. There _____ much tea.
-
A.
isn’t
-
B.
aren’t
-
C.
many
3. They’re ______ a story.
-
A.
tell
-
B.
to tell
-
C.
telling
4. ______ the café? - It’s opposite the supermarket.
-
A.
What
-
B.
Where’s
-
C.
Where
5. My sister _______ long black hair.
-
A.
has got
-
B.
have got
-
C.
has get
Read and complete.
behind playground telling reading playing |
We are doing different things at break time. That is Tim. He is (1) _______ a story to Sue. Sue looks so happy! Jane is (2) ________ an English book over there. Look at Jimmy and Paul! They are hiding (3) _______ the door, maybe they’re (4) _______ hide and seek. John is playing badminton with Jack in the (5) ________. We are all having fun.
1.
2.
3.
4.
5.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. about/ you/ What/ Snow White?/ think/ do
2. reading/ isn’t/ book./ He/ the
3. a cinema/ the supermarket./ is/ There/ next to
4. are/ thirteen/ our/ There/ boys/ in/ class.
5. riding/ My/ a bike./ brother/ is
Lời giải và đáp án
Odd one out.
1.
-
A.
kind
-
B.
naughty
-
C.
personality
Đáp án: C
kind (adj): tốt bụng
naughty (adj): nghịch ngợm
personality (n): tính cách
Giải thích: Đáp án C là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.
=> Chọn C
2.
-
A.
word
-
B.
close
-
C.
question
Đáp án: B
word (n): từ
close (v): đóng
question (n): câu hỏi
Giải thích: Đáp án B là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ.
=> Chọn B
3.
-
A.
kitchen
-
B.
bowl
-
C.
bottle
Đáp án: A
kitchen (n): bếp
bowl (n): cái bát
bottle (n): cái chai
Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ một bộ phận của ngôi nhà, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ vật.
=> Chọn A
4.
-
A.
building
-
B.
city
-
C.
countryside
Đáp án: A
building (n): toà nhà
city (n): thành phố
countryside (n): vùng quê
Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ địa điểm trong phạm vi nh, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm ở các phạm vi rộng lớn hơn.
=> Chọn A
5.
-
A.
child
-
B.
boots
-
C.
woman
Đáp án: B
child (n): đứa trẻ
boots (n): đôi bốt
woman (n): người phụ nữ
Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ đồ vật, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ người.
=> Chọn B
Choose the correct answer.
1. There aren’t _______ cinemas in my town.
-
A.
a
-
B.
any
-
C.
some
Đáp án: B
Ta dùng “any” trong câu phủ định.
There aren’t any cinemas in my town.
(Không có rạp chiếu phim nào trong thị trấn của tôi.)
=> Chọn B
2. There _____ much tea.
-
A.
isn’t
-
B.
aren’t
-
C.
many
Đáp án: A
“Tea” là danh từ không đếm được nên ta dùng với động từ to be “is”và thêm “not” trong câu phủ định => “isn’t”.
There isn’t much tea.
(Không có nhiều trà.)
=> Chọn A
3. They’re ______ a story.
-
A.
tell
-
B.
to tell
-
C.
telling
Đáp án: C
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn.
They’re telling a story.
(Họ đang kể một câu chuyện.)
=> Chọn C
4. ______ the café? - It’s opposite the supermarket.
-
A.
What
-
B.
Where’s
-
C.
Where
Đáp án: B
Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về địa điểm, vậy nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về địa điểm => Dùng “Where”.
Cấu trúc câu hỏi về địa điểm với “Where”: Where’s (Where is) + địa điểm?
Where’s the café? - It’s opposite the supermarket.
(Tiệm cà phê ở đâu? - Nó ở đối diện siêu thị.)
=> Chọn B
5. My sister _______ long black hair.
-
A.
has got
-
B.
have got
-
C.
has get
Đáp án: A
Cấu trúc nói ai đó có gì: S + have/has got + danh từ.
“My sister” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên ta dùng “has”.
My sister has got long black hair.
(Chị gái tôi có mái tóc đen dài.)
=> Chọn A
Read and complete.
behind playground telling reading playing |
We are doing different things at break time. That is Tim. He is (1) _______ a story to Sue. Sue looks so happy! Jane is (2) ________ an English book over there. Look at Jimmy and Paul! They are hiding (3) _______ the door, maybe they’re (4) _______ hide and seek. John is playing badminton with Jack in the (5) ________. We are all having fun.
1.
Đáp án:
2.
Đáp án:
3.
Đáp án:
4.
Đáp án:
5.
Đáp án:
Đoạn văn hoàn chỉnh:
We are doing different things at break time. That is Tim. He is (1) telling a story to Sue. Sue looks so happy! Jane is (2) reading an English book over there. Look at Jimmy and Paul! They are hiding (3) behind the door, maybe they’re (4) playing hide and seek. John is playing badminton with Jack in the (5) playground. We are all having fun.
Tạm dịch:
Chúng mình làm nhiều thứ trong giờ giải lao. Kia là Tim. Cậu ấy đang kể một câu chuyện cho Sue. Trông Sue vui chưa kìa! Jane đang đọc một cuốn sách tiếng Anh ở đằng kia. Hãy nhìn Jimmy và Paul! Họ đang trốn phía sau cánh cửa, có lẽ các bạn ấy đang chơi trốn tìm. Còn John thì đang chơi cầu lông với Jack ở sân chơi. Chúng mình đều đang rất vui vẻ.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. about/ you/ What/ Snow White?/ think/ do
Đáp án:
What do you think about Snow White?
(Bạn nghĩ gì về Bạch Tuyết?)
2. reading/ isn’t/ book./ He/ the
Đáp án:
He isn’t reading the book.
(Anh ấy đang không đọc sách.)
3. a cinema/ the supermarket./ is/ There/ next to
Đáp án:
There is a cinema nest to the supermarket.
(Có một rạp chiếu phim đối diện siêu thị.)
4. are/ thirteen/ our/ There/ boys/ in/ class.
Đáp án:
There are thirteen boys in our class.
(Có 13 bạn nam trong lớp của chúng mình.)
5. riding/ My/ a bike./ brother/ is
Đáp án:
My brother is riding a bike.
(Em trai tôi đang đi xe đạp.)
Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.
Unit 1. Back to school Cấu trúc - Hỏi về tên: Tell us your name, please. How do you spell your name? - Hỏi ai đó học lớp nào: What class + to be + S + in? Trả lời: S + to be + in + class... - Hỏi tuổi ai đó: How old + to be + S? Trả lời: S + to be + tuổi.