Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 4

Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.

Đề bài

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    clap

  • B.

    wave

  • C.

    woman

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    she

  • B.

    they

  • C.

    daughter

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    cinema

  • B.

    flat

  • C.

    house

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    sausage

  • B.

    pancake

  • C.

    food

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    hide

  • B.

    open 

  • C.

    word

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. . I have a _______ to find the treasure. 

  • A.

    map

  • B.

    page

  • C.

    email

Câu 2.2 :

2. _______ you live a city or the countryside? 

  • A.

    Is

  • B.

    Do

  • C.

    Are

Câu 2.3 :

3. Who _______ they? - They’re my sons. 

  • A.

    is

  • B.

    am

  • C.

    are

Câu 2.4 :

4. Bill ________ a story for Jane. 

  • A.

    is telling

  • B.

    telling

  • C.

    is tells

Câu 2.5 :

5. ________ a car park near hear? 

  • A.

    There is

  • B.

    Is there

  • C.

    Are there

Câu 3 :

Match.

1. What would you like to eat?

2. What’s your address? 

3. Where’s the hospital? 

4. Who is Ms. Annie? 

5. What does your sister look like? 

A. She’s young and cute. 

B. It’s flat 13, 17th floor, Carat Building. 

C. She is the woman in the white dress. 

D. It’s opposite the sports centre. 

E. I’d like some noodles, please. 

Câu 4 :

Read and complete.

near      opposite     reading     between       There

I live in a busy street. There is a library next to my house. I like (1) _______ in the library. (2) ________ is a cinema behind the library. I often go there in the weekends. The supermarket is (3) _______ the bus stop. There is also a café (4) ______ here. There is a playground (5) ______ the supermarket and the café. My friends and I usually go to the playground after school.

1. 

2.

3. 

4.

5.

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. got/ eyes./ brother’s/ My/ blue

2. many/ There/ sandwiches./ aren’t

3. there/ town?/ a/ Is/ this/ park/ in 

4. isn’t/ here/ There/ bus/ a/ stop/ near

5. in?/ What/ you/ class/ are

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    clap

  • B.

    wave

  • C.

    woman

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

clap (v): vỗ tay

wave (v): vẫy tay

woman (n): người phụ nữ

Giải thích: Đáp án C là danh từ, những phương án còn lại đều là những động từ.

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    she

  • B.

    they

  • C.

    daughter

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

she (pro.): cô/bà/chị ấy (chỉ phái nữ)

they (pro.): họ, chúng (chỉ ngôi thứ 3 số nhiều)

daughter (n): con gái

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ cụ thể một thành viên trong gia đình, các phương án còn lại đều là những đại từ chỉ chung.

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    cinema

  • B.

    flat

  • C.

    house

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

cinema (n): rạp chiếu phim

flat (n): căn hộ

house (n): ngôi nhà

Giải thích: Đáp án A là một địa điểm giải trí, các phương án còn lại là các kiểu nhà ở.

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    sausage

  • B.

    pancake

  • C.

    food

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

sausage (n): xúc xích

pancake (n): bánh kếp

food (n): thức ăn

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ những món ăn cụ thể.

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    hide

  • B.

    open 

  • C.

    word

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

hide (v): trốn

open  (v): mở

word (n): từ

Giải thích: Đáp án C là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. . I have a _______ to find the treasure. 

  • A.

    map

  • B.

    page

  • C.

    email

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

map (n): bản đồ

page (n): trang

email (n): thư điện tử

I have a map to find the treasure.

(Tôi có một tấm bản đồ để đi tìm kho báu.)

=> Chọn A

Câu 2.2 :

2. _______ you live a city or the countryside? 

  • A.

    Is

  • B.

    Do

  • C.

    Are

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Để thành lập câu hỏi yes/no với động từ thường, ta cần dùng trợ độn từ do/does. Trong trường hợp này ta dùng “Do”.

Do you live a city or the countryside?

(Bạn sống ở thành phố hay vùng quê?)

=> Chọn B

Câu 2.3 :

3. Who _______ they? - They’re my sons. 

  • A.

    is

  • B.

    am

  • C.

    are

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ “they” là chủ ngữ số nhiều nên động từ to be đi kèm phải là “are”.

Who are they? - They’re my sons.

(Họ là ai vậy? - Mấy đứa là con trai tôi.)

=> Chọn C

Câu 2.4 :

4. Bill ________ a story for Jane. 

  • A.

    is telling

  • B.

    telling

  • C.

    is tells

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + V-ing.

Bill is telling a story for Jane.

(Bill đang kể chuyện cho Jane.)

=> Chọn A

Câu 2.5 :

5. ________ a car park near hear? 

  • A.

    There is

  • B.

    Is there

  • C.

    Are there

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Đối với câu hỏi, nếu trong câu có động từ to be thì ta đảo động từ to be lên đầu. Trong trường hợp này, “a car park” là danh từ số ít nên động từ to be tương ứng là “is”.

Is there a car park near hear?

(Có bãi đỗ xe nào gần đây không?)

=> Chọn B 

Câu 3 :

Match.

1. What would you like to eat?

2. What’s your address? 

3. Where’s the hospital? 

4. Who is Ms. Annie? 

5. What does your sister look like? 

A. She’s young and cute. 

B. It’s flat 13, 17th floor, Carat Building. 

C. She is the woman in the white dress. 

D. It’s opposite the sports centre. 

E. I’d like some noodles, please. 

Đáp án

1. What would you like to eat?

E. I’d like some noodles, please. 

2. What’s your address? 

B. It’s flat 13, 17th floor, Carat Building. 

3. Where’s the hospital? 

D. It’s opposite the sports centre. 

4. Who is Ms. Annie? 

C. She is the woman in the white dress. 

5. What does your sister look like? 

A. She’s young and cute. 

Lời giải chi tiết :

1 - E

2 - B

3 - D

4 - C

5 - A

1. E

What would you like to eat? - I’d like some noodles, please.

(Bạn muốn ăn gì? - Tớ muốn chút mì, làm ơn.)

2. B

What’s your address? - It’s flat 13, 17th floor, Carat Building.

(Địa chỉ của bạn là gì? - Căn hộ 13, tầng 17, Toà nhà Carat.)

3. D

Where’s the hospital? - It’s opposite the sports centre.

(Bệnh viện ở đâu? - Nó ở đối diện trung tâm thể thao.)

4. C

Who is Ms. Annie? - She is the woman in the white dress.

(Cô Annie là người nào vậy? - Cô ấy là người phụ nữ mặc chiếc váy liền màu trắng.)

5. A

What does your sister look like? - She’s young and cute.

(Em gái cậu trông như thế nào? - Em ấy trẻ và dễ thương.)

Câu 4 :

Read and complete.

near      opposite     reading     between       There

I live in a busy street. There is a library next to my house. I like (1) _______ in the library. (2) ________ is a cinema behind the library. I often go there in the weekends. The supermarket is (3) _______ the bus stop. There is also a café (4) ______ here. There is a playground (5) ______ the supermarket and the café. My friends and I usually go to the playground after school.

1. 

Đáp án:

2.

Đáp án:

3. 

Đáp án:

4.

Đáp án:

5.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

I live in a busy street. There is a library next to my house. I like (1) reading in the library. (2) There is a cinema behind the library. I often go there in the weekends. The supermarket is (3) opposite the bus stop. There is also a café (4) nere here. There is a playground (5) between the supermarket and the café. My friends and I usually go to the playground after school.

Tạm dịch:

Tôi sống ở một con phố nhộn nhịp. Có một thư viện ngay cạnh nhà tôi. Tôi thích đọc ở thư viện. Có một rạp chiếu phim phía sau thư viện. Tôi thường đến đó vào cuối tuần. Siêu thị thì ở đối diện trạm dừng xa buýt. Có cả một quán cà phê gần đây nữa. Có một sân chơi ở giữa siêu thị và quán cà phê. Tôi và bạn bè thường đến sân chơi sau giờ học.

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. got/ eyes./ brother’s/ My/ blue

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

My brother’s got blues eyes.

(Anh trai tôi có đôi mắt màu xanh dương.)

2. many/ There/ sandwiches./ aren’t

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

There aren’t many sandwiches.

(Không có nhiều bánh kẹp.)

3. there/ town?/ a/ Is/ this/ park/ in 

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Is there a car park in this town?

(Có bãi đỗ xe nào trong thị trấn này không?)

4. isn’t/ here/ There/ bus/ a/ stop/ near

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

There isn’t a bus stop near here.

(Không có trạm dừng xe buýt nào ở gần đây.)

5. in?/ What/ you/ class/ are

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

What class are you in?

(Bạn học lớp nào vậy?)

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.