Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 3

Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.

Đề bài

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

     thirteenth

  • B.

    seventeen

  • C.

    tenth

  • D.

    fifteenth

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

     birthday

  • B.

    March

  • C.

    April

  • D.

    November

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    fly kites

  • B.

    get up

  • C.

    have dinner

  • D.

    go home

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    film

  • B.

    comic

  • C.

    feed

  • D.

    kite

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    watch

  • B.

    piano

  • C.

    play

  • D.

    dance

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. My birthday is ______ the first of November. 

  • A.

    on

  • B.

    in

  • C.

    at

Câu 2.2 :

2. Jane _______ dinner at seven o’clock in the evening. 

  • A.

    have

  • B.

    has

  • C.

    having

Câu 2.3 :

3. She _______ play the piano on Tuesdays.

  • A.

    don’t

  • B.

    doesn’t

  • C.

    aren’t

Câu 2.4 :

4. They really enjoy ______. 

  • A.

    to skateboard

  • B.

    skateboarding

  • C.

    skateboard

Câu 2.5 :

5. What time is it? - It’s ______. 

  • A.

    a quarter ten past

  • B.

    ten past a quarter

  • C.

    a quarter past ten

Câu 3 :

Read and complete. Use the given words.   

watch        walk        home        visit         go

I do a lot of things on Sundays. I usually (1) ______ my dog or go fishing with my dad in the morning. Sometimes I (2) ______ shopping with my mom. I (3) _______ my grandparents in the afternoon and have dinner with them. My grandmother always cooks delicious dishes for me. I go (4) ______ at eight o’lock and (5) ______ a film with my brother. I really enjoy Sundays because I love to spend time with my family.

1.

2.

3.

4.

5.

Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. have/ at/ I/ o’lock./ breakfast/ seven

2. is/ birthday/ the tenth/ of/ on/ My/ July. 

3. English classes/ on/ have/ I/ Fridays. 

4. weekends?/ What/ usually/ at/ you/ do/ do

5. brother/ watch television/ Does/ after school?/ your 

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

     thirteenth

  • B.

    seventeen

  • C.

    tenth

  • D.

    fifteenth

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

thirteenth: thứ 13

seventeen: số 17

tenth: thứ 10

fifteenth: thứ 15

=> Chọn C vì đây là số đếm, các phương án còn lại đều là số thứ tự.

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

     birthday

  • B.

    March

  • C.

    April

  • D.

    November

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

birthday (n): ngày sinh nhật

March (n): tháng Ba

April (n): tháng Tư

November (n): tháng Mười một

=> Chọn A vì đây là danh từ chỉ ngày, các phương án còn lại đều là các tháng trong năm.

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    fly kites

  • B.

    get up

  • C.

    have dinner

  • D.

    go home

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

fly kites (v phr.): thả diều

get up (v phr.): thức dậy

have dinner (v phr.): ăn tối

go home (v phr.): về nhà

=> Chọn A vì đây không phải là động từ chỉ việc làm hằng ngày như những phương án còn lại.

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    film

  • B.

    comic

  • C.

    feed

  • D.

    kite

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

film (n): bộ phim

comic (n): truyện tranh

feed (v): cho ăn

kite (n): con diều

=> Chọn C vì đây là động từ, các phương án còn lại đều là các danh từ.

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    watch

  • B.

    piano

  • C.

    play

  • D.

    dance

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

watch (v): xem

piano (n): đàn dương cầm

play (v): chơi

dance (v): nhảy

=> Chọn A vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là các động từ.

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. My birthday is ______ the first of November. 

  • A.

    on

  • B.

    in

  • C.

    at

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Với mốc thời gian là ngày, ta luôn dùng kèm “on”.

My birthday is on the first of November.

(Sinh nhật của tôi vào ngày 1 tháng 11.)

=> Chọn A

Câu 2.2 :

2. Jane _______ dinner at seven o’clock in the evening. 

  • A.

    have

  • B.

    has

  • C.

    having

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

“Jane” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần được chia.

Jane has dinner at seven o’clock in the evening.

(Jane ăn tối vào 7 giờ tối.)

=> Chọn B

Câu 2.3 :

3. She _______ play the piano on Tuesdays.

  • A.

    don’t

  • B.

    doesn’t

  • C.

    aren’t

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

“She” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên khi thành lập câu phủ định ta dùng “doesn’t”.

She doesn’t play the piano on Tuesdays.

(Cô ấy không chơi đàn piano vào những ngày thứ Ba.)

=> Chọn B

Câu 2.4 :

4. They really enjoy ______. 

  • A.

    to skateboard

  • B.

    skateboarding

  • C.

    skateboard

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

enjoy + V-ing: thích làm gì

They really enjoy skateboarding.

(Họ rất thích trượt ván.)

=> Chọn B

Câu 2.5 :

5. What time is it? - It’s ______. 

  • A.

    a quarter ten past

  • B.

    ten past a quarter

  • C.

    a quarter past ten

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

What time is it? - It’s a quarter past ten.

(Mấy giờ rồi? - Bây giờ là 10h15.)

=> Chọn C

Câu 3 :

Read and complete. Use the given words.   

watch        walk        home        visit         go

I do a lot of things on Sundays. I usually (1) ______ my dog or go fishing with my dad in the morning. Sometimes I (2) ______ shopping with my mom. I (3) _______ my grandparents in the afternoon and have dinner with them. My grandmother always cooks delicious dishes for me. I go (4) ______ at eight o’lock and (5) ______ a film with my brother. I really enjoy Sundays because I love to spend time with my family.

1.

Đáp án:

2.

Đáp án:

3.

Đáp án:

4.

Đáp án:

5.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

I do a lot of things on Sundays. I usually (1) walk my dog or go fishing with my dad in the morning. Sometimes I (2) go shopping with my mom. I (3) visit my grandparents in the afternoon and have dinner with them. My grandmother always cooks delicious dishes for me. I go (4) home at eight o’lock and (5) watch a film with my brother. I really enjoy Sundays because I love to spend time with my family.

Tạm dịch:

Tôi làm rất nhiều việc vào ngày chủ nhật. Tôi thường dắt chó đi dạo hoặc đi câu cá với bố vào buổi sáng. Thỉnh thoảng tôi cũng đi mua sắm với mẹ. Tôi đến thăm ông bà vào buổi chiều và ăn tối với họ. Bà tôi luôn nấu những món ăn ngon cho tôi. Tôi về nhà lúc 8 giờ và xem phim với anh trai. Tôi thực sự thích ngày Chủ nhật vì tôi thích dành thời gian cho gia đình.

Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. have/ at/ I/ o’lock./ breakfast/ seven

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

I have breakfast at seven o’clock.

(Tôi ăn sáng vào lúc 7 giờ.)

2. is/ birthday/ the tenth/ of/ on/ My/ July. 

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

My birthday is on the tenth of July.

(Sinh nhật tôi vào ngày 10 tháng 7.)

3. English classes/ on/ have/ I/ Fridays. 

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

I have English classes on Fridays.

(Tôi có lớp tiếng Anh vào những ngày thứ Sáu.)

4. weekends?/ What/ usually/ at/ you/ do/ do

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

What do you usually do at weekends?

(Bạn thường làm gì vào những ngày cuối tuần?)

5. brother/ watch television/ Does/ after school?/ your 

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Does your brother watch television after school?

(Anh trai bạn có xem TV sau giờ học không?)

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.