Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 – Phonics Smart

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Phoncis Smart - Đề số 3


Look and match. Choose the correct answer. Read and match. Read and complete the sentences below. Rearrange the words to make correct sentences.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

I. Look and match.

II. Choose the correct answer.

6. My sister ______ the girl in the pink dress.

A. am                                

B. is                            

C. are

7. What ______ your mother look like?

A. is                              

B. do                         

C. does  

8. Mia is _______. She always finishes her homework before going to the class.

A. hard-working                               

B. naughty                               

C. friendly  

9.  He can see without his _______.

A. shoes                                

B. shorts                            

C. glasses

10. They are ______ the treasure.

A. find

B. finds

C. finding  

III. Read and match.  

11. What do you think about Jane?  

A. There are thirty-three students.

12. How do you spell your name?

B. She’s cute.

13. How old is your brother?

C. He’s in class 4E.

14. What class is he in?

D. That’s M-A-I.

15. How many students are there in your class?

E. He’s 15 years old.

IV. Read and complete the sentences below.

A. I'm Emma. I like wearing shorts and T-shirts. Today, I'm wearing blue shorts and an white T-shirt. I'm wearing a pair of green shoes.

B. My name is Sue. I've got a lot of clothes. I've got a purple dress and red boots. I've got a lot of skirts. My favourite skirt is yellow.

16. Emma likes wearing _______ and T-shirts.  

17. Today Emma is wearing a pair of _______ shoes.

18. Sue’s got a purple dress and red ________.

19. ________ has got a lot of clothes.

20. Sue’s favourite skirt is _______.

V. Rearrange the words to make correct sentences.

21. eyes/ Her/ brown/ are

____________________________________________

22. clapping/ the/ The girl/ is/ pink dress/ in

____________________________________________.

23. has/ one/ He/ grandson/ got

____________________________________________.

24. a/ is/ She/ playing/teddy bear/ with

____________________________________________?

25. name/ your/ What/ teacher’s/ is

____________________________________________.

-------------------THE END-------------------

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com

1. D

2. A

3. E

4. B

5.C

6. B

7. C

8. A

9. C

10. C

11. B

12. D

13. E

14. C

15. A

16. shorts

17. green  

18. boots

19. Sue   

20. yellow

21. Her eyes are brown.

22. The girl in the pink dress is clapping.

23. He has got on grandson.

24. She is playing with a teddy bear.

25. What is your teacher’s name?

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Look and match.

(Nhìn và nối.)

1 – D                           

beard (n): râu

2 – A

naughty (adj): nghịch ngợm                           

3 – E

paper (n): giấy              

4 – B

treasure (n): kho báu      

5 – C

blonde (n): tóc vàng hoe

II. Choose the correct answer.

(Chọn đáp án đúng.)

6.

Chủ ngữ trong câu này là “my sister” – ngôi thứ số ít, nên ta dùng động từ to be tương ứng là “is”.

My sister is the girl in the pink dress.

(Em gái tôi là cô bé trong bộ váy màu hồng.)

Chọn B

7.

Cấu trúc hỏi xem ai đó trông như thế nào với chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít: What + does + S + look like?

What does your mother look like?

(Mẹ bạn trông như thế nào?)

Chọn C

8.

hard-working (adj): chăm chỉ                       

naughty (adj): nghịch ngợm                       

friendly (adj): thân thiện

Mia is hard-working. She always finishes her homework before going to the class.

(Mia rất chăm chỉ. Cô ấy luôn hoàn thành bài tập về nhà trước khi đến lớp.)

Chọn A

9.  

shoes (n): giày                          

shorts (n): quần short                        

glasses (n): kính

He can see without his glasses.

(Anh ấy không thể nhìn thấy gì nếu không có kính.)

Chọn C

10.

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + V-ing.

They are finding the treasure.

(Họ đang tìm kiếm kho báu.)

Chọn C

III. Read and match.  

(Đọc và nối.)

11 - B                          

What do you think about Jane?  

She’s cute.

(Bạn nghĩ gì về Jane?

Cô ấy dễ thương.)

12 - D                          

How do you spell your name?

That’s M-A-I.

(Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?

Là M-A-I.)

13 – E

How old is your brother?

He’s 15 years old.

(Anh trai bạn bao nhiêu tuôi?

Anh ấy 15 tuổi.)

14 – C

What class is he in?       

He’s in class 4E.

(Cậu ấy học lớp nào?

Cậu ấy học lớp 4E.)

15 – A

How many students are there in your class?

There are thirty-three students.

(Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn?

Có 33 học sinh.)

IV. Read and complete the sentences below.

(Đọc và hoàn thành hững câu bên dưới.)

A. I'm Emma. I like wearing shorts and T-shirts. Today, I'm wearing blue shorts and an white T-shirt. I'm wearing a pair of green shoes.

B. My name is Sue. I've got a lot of clothes. I've got a purple dress and red boots. I've got a lot of skirts. My favourite skirt is yellow.

Tạm dịch:

A. Tôi là Emma. Tôi thích mặc quần short và áo phông. Hôm nay tôi mặc quần short xanh và áo phông trắng. Tôi đang đi một đôi giày màu xanh lá cây.

B. Tên tôi là Sue. Tôi có rất nhiều quần áo. Tôi có một chiếc váy màu tím và đôi bốt đỏ. Tôi cũng có rất nhiều váy. Chiếc váy yêu thích của tôi có màu vàng.

16. Emma likes wearing shorts and T-shirts. 

(Emma thích mặc quần shirt và áo phông.)

17. Today Emma is wearing a pair of green shoes.

(Hôm nay Emma đang đi một dôi giày màu xanh lá.)

18. Sue’s got a purple dress and red boots.

(Sue có một chiếc váy màu tím và đôi bốt màu đỏ.)

19. Sue has got a lot of clothes.

(Sue có rất nhiều quần áo.)

20. Sue’s favourite skirt is yellow.

(Chân váy yêu thích của Sue màu vàng.)

V. Rearrange the words to make correct sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)

21. Her eyes are brown.

(Đôi mắt cô ấy màu nâu.)

22. The girl in the pink dress is clapping.

(Cô bé trong chiếc váy màu hồng đang vỗ tay.)

23. He has got on grandson.

(Ông ấy có một đứa cháu trai.)

24. She is playing with a teddy bear.

(Cô ấy đang chơi với một con gấu bông.)

25. What is your teacher’s name?

(Giáo viên của bạn tên là gì?)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí