Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 5 Global Success - Đề số 3
I. Listen and choose the best picture. II. Listen and complete each sentences below with ONLY ONE word/number. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose. V. Put the words in the correct order.
Đề bài
1. Their ________ is coming.
2. They will play__________ at the gym.
3. They will see the running race at the __________.
4. They will have a ________ in the evening.
5. The girl will _________ at the party.
II. Choose the correct answers.
1. Did she _______ her grandparents during Tet last year?
-
A.
visit
-
B.
visits
-
C.
visiting
2.
- I’m having a __________.
- You shouldn’t eat too much.
-
A.
headache
-
B.
toothache
-
C.
stomachache
3. _______ do they clean the house before Tet? – Every weekend in January.
-
A.
How often
-
B.
How much
-
C.
How far
4. How ______ he stay healthy?
-
A.
is
-
B.
do
-
C.
does
5.
- I’m having a _________. It’s terrible!
- You should go to the dentist as soon as possible.
-
A.
toothache
-
B.
headache
-
C.
sorethroat
III. Read and complete, using the given words. There is ONE extra word.
festival healthy food spring rolls souvenir sorethroat party |
1. This year, our family will go to a flower _________ at Tet.
2. Grandma gave me a _________ from her trip to Paris.
3. I always eat _________ like fish and vegetables.
4. When you have a _________, you should drink warm water.
5. I'll help my mother make _________ for Tet.
IV. Read and decide if each statement below is True or False.
My name is Tam. At Tet, I’ll go to my grandparents’ house by bus with my parents. We will go to a fireworks show. I can’t wait! I love fireworks shows because they’re noisy and fun. Last year we made spring rolls, but this year we’ll make banh chung. It’s my favourite food! I always wear new clothes at Tet. However, there’s a lot to do before Tet. We need to do the shopping and buy roses. Then we’ll decorate the house. My grandparents’ house is so pretty at Tet! Every morning, I’ll go for a walk with my family. It’s a very peaceful time of year.
1. Tam will travel to their grandparents’ house by car.
-
A.
True
-
B.
False
2. Tam loves fireworks shows because they are quiet and relaxing.
-
A.
True
-
B.
False
3. Tam made spring rolls at Tet last year.
-
A.
True
-
B.
False
4. Tam and her family need to buy roses and decorate the house before Tet.
-
A.
True
-
B.
False
5. Every morning during Tet, Tam will go for a walk with her family.
-
A.
True
-
B.
False
V. Put the words in the correct order.
1. made / last year / spring rolls / I / and / my / sister / .
2. go / should / You / to / dentist / the / .
3. does / She / yoga / a / three / week / times / .
4. your / do / at / Tet / What / family / will / ?
5. they / last / Did / boat / take / summer / a / trip / ?
Lời giải và đáp án
1. Their ________ is coming.
Đáp án:
1.
Their ________ is coming.
(______ của họ đang đến.)
Thông tin:
Girl: Our Sports Day is coming soon. What will we do on that day?
(Ngày hội thể thao của trường sắp tới rồi. Chúng ta sẽ làm gì vào hôm đó nhỉ?)
Đáp án: Sports Day
2. They will play__________ at the gym.
Đáp án:
2.
They will play__________ at the gym.
(Họ sẽ chơi ________ ở phòng thể dục.)
Thông tin:
Boy: We’ll join all kinds of sports activities at school. We’ll play badminton at the gym. Then we’ll go to the playground to see the running race.
(Chúng ta sẽ tham gia đủ loại hoạt động thể thao ở trường. Chúng ta sẽ chơi cầu lông trong nhà thể chất. Sau đó, chúng ta sẽ ra sân để xem cuộc đua chạy.)
Đáp án: badminton
3. They will see the running race at the __________.
Đáp án:
3.
They will see the running race at the __________.
(Họ sẽ xem cuộc chạy ở __________.)
Thông tin:
Boy: We’ll join all kinds of sports activities at school. We’ll play badminton at the gym. Then we’ll go to the playground to see the running race.
(Chúng ta sẽ tham gia đủ loại hoạt động thể thao ở trường. Chúng ta sẽ chơi cầu lông trong nhà thể chất. Sau đó, chúng ta sẽ ra sân để xem cuộc đua chạy.)
Đáp án: playground
4. They will have a ________ in the evening.
Đáp án:
4.
They will have a ________ in the evening.
(Họ sẽ ________ buổi tối.)
Thông tin:
Boy: We’ll have a party in the evening.
(Buổi tối, chúng ta sẽ có một bữa tiệc.)
Đáp án: party
5. The girl will _________ at the party.
Đáp án:
5.
The girl will _________ at the party.
(Bạn nữ sẽ ________ ở bữa tiệc.)
Thông tin:
Boy: Uhm… We’ll have pizza, burgers, fish and chips. Will you dance at the party?
(Uhm… Sẽ có pizza, burger, cá và khoai tây chiên. Cậu sẽ nhảy trong bữa tiệc chứ?)
Girl: Yes, I will. It’ll be so much fun.
(Có chứ. Sẽ vui lắm luôn!)
Đáp án: dance
- Đọc câu hỏi xác định loại từ cần điền vào chỗ trống.
- Nghe bài nghe, chú ý vào những thông tin cần tìm.
- Đối chiếu thông tin nghe được để chọn đáp án đúng, lưu ý chỉ điền vào chỗ trống nhiều nhất là 2 từ.
Bài nghe:
Girl: Our Sports Day is coming soon. What will we do on that day?
Boy: We’ll join all kinds of sports activities at school. We’ll play badminton at the gym. Then we’ll go to the playground to see the running race.
Girl: That sounds great. What else will we do?
Boy: We’ll have a party in the evening.
Girl: Fantastic. What food will we have for the party?
Boy: Uhm… We’ll have pizza, burgers, fish and chips. Will you dance at the party?
Girl: Yes, I will. It’ll be so much fun.
Tạm dịch:
Bạn nữ: Ngày hội thể thao của trường sắp tới rồi. Chúng ta sẽ làm gì vào hôm đó nhỉ?
Bạn nam: Chúng ta sẽ tham gia đủ loại hoạt động thể thao ở trường. Chúng ta sẽ chơi cầu lông trong nhà thể chất. Sau đó, chúng ta sẽ ra sân để xem cuộc đua chạy.
Bạn nữ: Nghe hay đó! Còn gì nữa không?
Bạn nam: Buổi tối, chúng ta sẽ có một bữa tiệc.
Bạn nữ: Tuyệt vời. Bữa tiệc sẽ có món gì thế?
Bạn nam: Uhm… Sẽ có pizza, burger, cá và khoai tây chiên. Cậu sẽ nhảy trong bữa tiệc chứ?
Bạn nữ: Có chứ. Sẽ vui lắm luôn!
II. Choose the correct answers.
1. Did she _______ her grandparents during Tet last year?
-
A.
visit
-
B.
visits
-
C.
visiting
Đáp án: A
1.
Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.
1.
Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn với động từ thường:
Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Did she visit her grandparents during Tet last year?
(Cô ấy đã đến gặp ông bà vào dịp Tết năm ngoái đúng không?)
Đáp án: A
2.
- I’m having a __________.
- You shouldn’t eat too much.
-
A.
headache
-
B.
toothache
-
C.
stomachache
Đáp án: C
2.
- Đây là câu hỏi từ vựng.
- Dịch câu và các phương án.
- Lựa chọn ra từ phù hợp nhất về mặt ý nghĩa để điền vào câu.
2.
- I’m having a __________.
(Tớ bị __________.)
- You shouldn’t eat too much.
(Cậu không nên ăn quá nhiều đâu.)
A. headache (n): đau đầu
B. toothache (n): đau răng
C. stomachache (n): đau bụng
Đáp án: C
3. _______ do they clean the house before Tet? – Every weekend in January.
-
A.
How often
-
B.
How much
-
C.
How far
Đáp án: A
3.
Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.
3.
_______ do they clean the house before Tet? – Every weekend in January.
(_______ họ dọn nhà một lần trước Tết? – Vào mỗi cuối tuần trong tháng 1.)
A. How often: bao lâu ... một lần – hỏi về tần suất làm việc gì đó
B. How much: bao nhiêu – hỏi về số lượng của danh từ không đếm được
C. How far: bao xa – hỏi về khoảng cách
Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về tần suất, vậy nên ta dùng “How often” để thành lập câu hỏi.
Đáp án: A
4. How ______ he stay healthy?
-
A.
is
-
B.
do
-
C.
does
Đáp án: C
4.
Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.
4.
Đây là một câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn với động từ thường. Ta có cấu trúc:
Wh + does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu?
How does he stay healthy?
(Anh ấy giữ gìn sức khoẻ như thế nào?)
Đáp án: C
5.
- I’m having a _________. It’s terrible!
- You should go to the dentist as soon as possible.
-
A.
toothache
-
B.
headache
-
C.
sorethroat
Đáp án: A
5.
- Đây là câu hỏi từ vựng.
- Dịch câu và các phương án.
- Lựa chọn ra từ phù hợp nhất về mặt ý nghĩa để điền vào câu.
5.
- I’m having a _________. It’s terrible!
(Tớ bị _______! Tệ thật đó!)
- You should go to the dentist as soon as possible.
(Cậu nên đi khám nha sĩ càng sớm càng tốt đấy.)
A. toothache (n): đau răng
B. headache (n): đâu đầu
C. sorethroat (n): đau họng
Đáp án: A
III. Read and complete, using the given words. There is ONE extra word.
festival healthy food spring rolls souvenir sorethroat party |
1. This year, our family will go to a flower _________ at Tet.
Đáp án:
1.
This year, our family will go to a flower _________ at Tet.
(Năm nay, gia đình chúng tôi sẽ đi đến một _______ hoa vào dịp Tết.)
Đáp án: festival
2. Grandma gave me a _________ from her trip to Paris.
Đáp án:
2.
Grandma gave me a _________ from her trip to Paris.
(Bà tôi đã tặng tôi một ________ từ chuyến du lịch của bà đến Paris.)
Đáp án: souvenir
3. I always eat _________ like fish and vegetables.
Đáp án:
3.
I always eat _________ like fish and vegetables.
(Tôi luôn ăn ________ như cá và rau quả.)
Đáp án: healthy food
4. When you have a _________, you should drink warm water.
Đáp án:
4.
When you have a _________, you should drink warm water.
(Khi bạn bị _________, bạn nên uống nước ấm.)
Đáp án: sore throat
5. I'll help my mother make _________ for Tet.
Đáp án:
5.
I'll help my mother make _________ for Tet.
(Tôi sẽ giúp mẹ làm _________ vào dịp Tết.)
Đáp án: spring rolls
- Đây là câu hỏi từ vựng.
- Dịch câu và các phương án.
- Lựa chọn ra từ phù hợp nhất về mặt ý nghĩa để điền vào câu.
Dịch các phương án:
festival (n): lễ hội
healthy food (n): đồ ăn lành mạnh
spring rolls (n): chả giò
souvenir (n): quà lưu niệm
sorethroat (n): đau họng
party (n): bữa tiệc
IV. Read and decide if each statement below is True or False.
My name is Tam. At Tet, I’ll go to my grandparents’ house by bus with my parents. We will go to a fireworks show. I can’t wait! I love fireworks shows because they’re noisy and fun. Last year we made spring rolls, but this year we’ll make banh chung. It’s my favourite food! I always wear new clothes at Tet. However, there’s a lot to do before Tet. We need to do the shopping and buy roses. Then we’ll decorate the house. My grandparents’ house is so pretty at Tet! Every morning, I’ll go for a walk with my family. It’s a very peaceful time of year.
1. Tam will travel to their grandparents’ house by car.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
1.
Tam will travel to their grandparents’ house by car.
(Tâm sẽ đến nhà ông bà của cô ấy bằng xe ô tô.)
Thông tin: My name is Tam. At Tet, I’ll go to my grandparents’ house by bus with my parents.
(Tên mình là Tâm. Vào Tết, mình sẽ đi xe buýt đến nhà ông bà cùng bố mẹ.)
Đáp án: False
2. Tam loves fireworks shows because they are quiet and relaxing.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
2.
Tam loves fireworks shows because they are quiet and relaxing.
(Tâm thích xem những buổi trình diễn pháo hoa bởi vì chúng yên tĩnh và thư giãn.)
Thông tin: I love fireworks shows because they’re noisy and fun.
(Mình rất thích xem bắn pháo hoa vì nó ồn ào và vui nhộn.)
Đáp án: False
3. Tam made spring rolls at Tet last year.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
3.
Tam made spring rolls at Tet last year.
(Tâm đã làm chả giò vào dịp Tết năm ngoái.)
Thông tin: Last year we made spring rolls, but this year we’ll make banh chung.
(Năm ngoái, nhà mình làm chả giò, nhưng năm nay sẽ làm bánh chưng.)
Đáp án: True
4. Tam and her family need to buy roses and decorate the house before Tet.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
4.
Tam and her family need to buy roses and decorate the house before Tet.
(Tâm và gia đình của cô ấy cần mua hoa hồng và trang trí nhà cửa trước dịp Tết.)
Thông tin: We need to do the shopping and buy roses. Then we’ll decorate the house.
(Nhà mình cần đi chợ mua sắm và mua hoa hồng. Sau đó, chúng mình sẽ trang trí nhà cửa.)
Đáp án: True
5. Every morning during Tet, Tam will go for a walk with her family.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
5.
Every morning during Tet, Tam will go for a walk with her family.
(Mọi buổi sáng trong dịp tết, Tâm sẽ đi bộ cùng gia đình của cô ấy.)
Thông tin: Every morning, I’ll go for a walk with my family.
(Mỗi sáng, mình sẽ đi dạo cùng gia đình.)
Đáp án: True
- Đọc các câu hỏi, gạch chân dưới những từ khoá và xác định những thông tin cần tìm.
- Đọc đoạn văn, tập trung vào những thông tin đã xác định.
- Đối chiếu thông tin và chọn ra đáp án đúng.
Tạm dịch:
Tên mình là Tâm. Vào Tết, mình sẽ đi xe buýt đến nhà ông bà cùng bố mẹ. Chúng mình sẽ đi xem bắn pháo hoa. Mình háo hức lắm! Mình rất thích xem bắn pháo hoa vì nó ồn ào và vui nhộn. Năm ngoái, nhà mình làm chả giò, nhưng năm nay sẽ làm bánh chưng. Đây là món ăn yêu thích của mình! Vào Tết, mình luôn mặc quần áo mới. Tuy nhiên, trước Tết có rất nhiều việc phải làm. Nhà mình cần đi chợ mua sắm và mua hoa hồng. Sau đó, chúng mình sẽ trang trí nhà cửa. Nhà ông bà mình rất đẹp vào dịp Tết! Mỗi sáng, mình sẽ đi dạo cùng gia đình. Đây là khoảng thời gian thật yên bình trong năm.
V. Put the words in the correct order.
1. made / last year / spring rolls / I / and / my / sister / .
Đáp án:
1. made / last year / spring rolls / I / and / my / sister / .
Giải thích:
Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn với động từ thường:
Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ đơn + tân ngữ + trạng từ thời gian.
Đáp án: I and my sister made spring rolls last year.
(Tôi và em gái của tôi đã làm chả giò vào năm ngoái.)
2. go / should / You / to / dentist / the / .
Đáp án:
2. go / should / You / to / dentist / the / .
Giải thích:
Cấu trúc câu khuyên nhủ với should:
Chủ ngữ + should + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
Đáp án: You should go to the dentist.
(Bạn nên đi khám nha sĩ.)
3. does / She / yoga / a / three / week / times / .
Đáp án:
3. does / She / yoga / a / three / week / times / .
Giải thích:
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ số ít + động từ chia (thêm -s/-es) + tân ngữ + trạng từ chỉ tần suất.
Đáp án: She does yoga three times a week.
(Cô ấy tập yoga ba lần một tuần.)
4. your / do / at / Tet / What / family / will / ?
Đáp án:
4. your / do / at / Tet / What / family / will / ?
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì tương lai đơn với động từ thường:
What + will + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ/trạng từ?
Đáp án: What will your family do at Tet?
(Gia đình bán sẽ làm gì vào dịp Tết?)
5. they / last / Did / boat / take / summer / a / trip / ?
Đáp án:
5. they / last / Did / boat / take / summer / a / trip / ?
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn với động từ thường:
Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ + trạng từ thời gian?
Đáp án: Did they take a boat trip last summer?
(Họ có đi du thuyền vào mùa hè năm ngoái không?)
I. Listen and complete each sentence below with NO MORE THAN THREE WORDS. II. Choose the correct answers. II. Choose the correct answers. IV. Put the words in the correct order.
I. Listen and decide each statement below is True or False. II. Choose the correct answers. III. Read and complete each sentence below with ONLY ONE WORD. IV. Put the words in the correct order.
I. Listen and choose the best picture. II. Listen and complete each sentences below with ONLY ONE word/number. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose. V. Put the words in the correct order.
I. Listen and choose the best picture. II. Listen and complete each sentences below with ONLY ONE word/number. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose. V. Put the words in the correct order.