Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Global Success - Đề số 5
I. Choose the word whose main stress is placed differently from others. II. Listen and number. III. Listen and choose True or False. IV. Choose the correct answer. V. Read and choose the correct answer. VI. Make full sentences, using the clues below.
Đề bài
I. Choose the word whose main stress is placed differently from others.
1.
-
A.
geography
-
B.
second
-
C.
upstairs
2.
-
A.
often
-
B.
above
-
C.
under
3.
-
A.
dolphin
-
B.
beside
-
C.
crayon
II. Listen and choose True or False.
1. Chau’s school trip was in December.
-
A.
True
-
B.
False
2. They went to Hoan Kiem Lake.
-
A.
True
-
B.
False
3. First, they visited the old buildings.
-
A.
True
-
B.
False
4. They took a boat trip along the river.
-
A.
True
-
B.
False
5. Chau thought the pagoda was beautiful.
-
A.
True
-
B.
False
III. Listen and complete. Use no more than two words and/or numbers.
Bill: Hi, I’m (1) _______. Can you tell me about yourself?
Mary: My name’s Mary. I’m in (2) _______. I live in the city. My favourite food is a sandwich and my favourite animal is (3) _______.
Bill: That’s interesting! I’m in Class 5D and I live in the (4) _______. My favourite colour’s pink and my favourite sport is (5) _______.
1.
2.
3.
4.
5.
IV. Choose the correct answer.
1. Yesterday, we went to the ________ to watch fish.
-
A.
aquarium
-
B.
cinema
-
C.
stadium
2. I’d like _____ a firefighter.
-
A.
be
-
B.
to be
-
C.
to being
3. Jane _______ cycles to school. She does it every school day.
-
A.
never
-
B.
sometimes
-
C.
always
4. What school activity _________?
-
A.
do she likes
-
B.
does she like
-
C.
she does like
5. What’s your favourite _______? – I like basketball.
-
A.
colour
-
B.
animal
-
C.
sport
V. Read and choose True or False.
Adam would like to be a doctor. He’d like to help sick people. His mum is a doctor and he learns a lot from her. He thinks hospitals are interesting places.
Jess would like to be a farmer. She wants to grow plants and look after animals. She likes living in the countryside.
Hong wants to be a reporter. She finds the news interesting. She’d like to travel and meet people. She wants to tell people’s stories.
1. Adam wants to be a doctor because his mum is a doctor.
-
A.
True
-
B.
False
2. Adam thinks hospital is interesting.
-
A.
True
-
B.
False
3. Jess wants to be a farmer and live in the countryside.
-
A.
True
-
B.
False
4. Jess likes looking after animals.
-
A.
True
-
B.
False
5. Hong enjoys traveling and telling her story.
-
A.
True
-
B.
False
VI. Make full sentences, using the clues below.
1. Jane / like / solve maths problem / because / she / think / interesting.
2. We / visit / a museum / yesterday.
3. you / live / that building?
4. What / you / often / do / the weekends?
5. Why / would / you / like / be / a professional gamer?
Lời giải và đáp án
I. Choose the word whose main stress is placed differently from others.
1.
-
A.
geography
-
B.
second
-
C.
upstairs
Đáp án: B
1.
A. geography /dʒiˈɒɡrəfi/
B. second /ˈsekənd/
C. upstairs /ʌpˈsteəz/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, trong khi các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Đáp án: B
2.
-
A.
often
-
B.
above
-
C.
under
Đáp án: B
2.
A. often /ˈɒfn/
B. above /əˈbʌv/
C. under /ˈʌndər/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, trong khi các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Đáp án: B
3.
-
A.
dolphin
-
B.
beside
-
C.
crayon
Đáp án: B
3.
A. dolphin /ˈdɒlfɪn/
B. beside /bɪˈsaɪd/
C. crayon /ˈkreɪən/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, trong khi các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên
Đáp án: B
II. Listen and choose True or False.
1. Chau’s school trip was in December.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
1.
Giải thích:
Chau’s school trip was in December.
(Chuyến đi dã ngoại của trường Châu diễn ra vào tháng 12.)
Thông tin:
Girl: In November, Chau went on a school trip with her classmates.
(Vào tháng 11, Châu đã đi tham quan trường với các bạn cùng lớp đấy.)
Đáp án: False
2. They went to Hoan Kiem Lake.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
2.
Giải thích:
They went to Hoan Kiem Lake.
(Họ đã đến Hồ Hoàn Kiếm.)
Thông tin: Thông tin này không được nhắc đến trong đoạn hội thoại.
Đáp án: False
3. First, they visited the old buildings.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
3.
Giải thích:
First, they visited the old buildings.
(Đầu tiên, họ đã đến thăm những ngôi nhà cổ.)
Thông tin:
Girl: First, they visited the old buildings.
(Đầu tiên, họ đến thăm các tòa nhà cổ.)
Đáp án: True
4. They took a boat trip along the river.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
4.
Giải thích:
They took a boat trip along the river.
(Họ đã đi thuyền dọc sông.)
Thông tin:
Girl: Next, they took a boat trip along the Huang River.
(Tiếp theo, họ đi thuyền dọc theo Sông Hoàng Hà.)
Đáp án: True
5. Chau thought the pagoda was beautiful.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
5.
Giải thích:
Chau thought the pagoda was beautiful.
(Châu nghĩ rằng ngôi chùa thật đẹp.)
Thông tin:
Girl: Then they visited Tien Mu Pagoda. Chau says it was very beautiful.
(Sau đó, họ đến thăm Chùa Thiên Mụ. Châu nói rằng nó rất đẹp.)
Đáp án: True
Bài nghe:
Girl: In November, Chau went on a school trip with her classmates.
Boy: Really? Did they go to Juan Guillaume Lake?
Girl: No, they didn't. They went to Hue.
Boy: Hue? that's amazing. What did they do there?
Girl: First, they visited the old buildings.
Boy: Yes, there are lots of beautiful old buildings in Hue.
Girl: Next, they took a boat trip along the Hoang Ha River.
Boy: Oh, I love boat trips.
Girl: Then they visited Tien Mu Pagoda. Chau says it was very beautiful.
Boy: And what else did they do?
Girl: They went swimming at Lang Co Beach. They had a really fun day out
Tạm dịch:
Bạn nữ: Vào tháng 11, Châu đã đi tham quan trường với các bạn cùng lớp đấy.
Bạn nam: Thật á? Họ đã đến Hồ Juan Guillaume sao?
Bạn nữ: Không. Họ đã đến Huế.
Bạn nam: Huế ư? Thật tuyệt. Họ đã làm gì ở đó?
Bạn nữ: Đầu tiên, họ đến thăm các tòa nhà cổ.
Bạn nam: Đúng rồi, có rất nhiều tòa nhà cổ tuyệt đẹp ở Huế.
Bạn nữ: Tiếp theo, họ đi thuyền dọc theo Sông Hoàng Hà.
Bạn nam: Ồ, tôi thích đi thuyền lắm.
Bạn nữ: Sau đó, họ đến thăm Chùa Thiên Mụ. Châu nói rằng nó rất đẹp.
Bạn nam: Và họ đã làm gì nữa?
Bạn nữ: Họ đã đi bơi ở Bãi biển Lăng Cô. Họ đã có một ngày thực sự vui vẻ
III. Listen and complete. Use no more than two words and/or numbers.
Bill: Hi, I’m (1) _______. Can you tell me about yourself?
Mary: My name’s Mary. I’m in (2) _______. I live in the city. My favourite food is a sandwich and my favourite animal is (3) _______.
Bill: That’s interesting! I’m in Class 5D and I live in the (4) _______. My favourite colour’s pink and my favourite sport is (5) _______.
1.
Đáp án:
2.
Đáp án:
3.
Đáp án:
4.
Đáp án:
5.
Đáp án:
Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:
Bill: Hi, I’m Bill. Can you tell me about yourself?
Mary: My name’s Mary. I’m in Grade 5. I live in the city. My favourite food is a sandwich and my favourite animal is a dolphin.
Bill: That’s interesting! I’m in Class 5D and I live in the Class 5D. My favourite colour’s pink and my favourite sport is table tennis.
Tạm dịch:
Bill: Xin chào, tôi là Bill. Bạn có thể cho tôi biết về bản thân bạn không?
Mary: Tên tôi là Mary. Tôi học lớp 5. Tôi sống ở thành phố. Món ăn yêu thích của tôi là bánh sandwich và con vật yêu thích của tôi là cá heo.
Bill: Thật thú vị! Tôi học lớp 5D và tôi sống ở lớp 5D. Màu sắc yêu thích của tôi là màu hồng và môn thể thao yêu thích của tôi là bóng bàn.
IV. Choose the correct answer.
1. Yesterday, we went to the ________ to watch fish.
-
A.
aquarium
-
B.
cinema
-
C.
stadium
Đáp án: A
1.
A. aquarium (n): thuỷ cung
B. cinema (n): rạp chiếu phim
C. stadium (n): sân vận động
Yesterday, we went to the aquarium to watch fish.
(Hôm qua chúng tôi đã đến thuỷ cung để ngắm cá.)
Đáp án: A
2. I’d like _____ a firefighter.
-
A.
be
-
B.
to be
-
C.
to being
Đáp án: B
2.
Would like + động từ có “to”: muốn làm gì
I’d like to be a firefighter.
(Tôi muốn trở thành một người lính cứu hoả.)
Đáp án: B
3. Jane _______ cycles to school. She does it every school day.
-
A.
never
-
B.
sometimes
-
C.
always
Đáp án: C
3.
A. never (adv): không bao giờ
B. sometimes (adv): thỉnh thoảng
C. always (adv): luôn luôn
Jane always cycles to school. She does it every school day.
(Jane luôn luôn đạp xe đến trường. Cô ấy làm việc đó mỗi ngày.)
Đáp án: C
4. What school activity _________?
-
A.
do she likes
-
B.
does she like
-
C.
she does like
Đáp án: B
4.
Cấu trúc câu hỏi “Wh”:
Wh + does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu?
What school activity does she like?
(Cô ấy thích hoạt động nào ở trường?)
Đáp án: B
5. What’s your favourite _______? – I like basketball.
-
A.
colour
-
B.
animal
-
C.
sport
Đáp án: C
5.
A. colour (n): màu sắc
B. animal (n): động vật
C. sport (n): môn thể thao
What’s your favourite sport? – I like basketball.
(Môn thể thao yêu thích của bạn là gì? – Tôi thích môn bóng rổ.)
Đáp án: C
V. Read and choose True or False.
Adam would like to be a doctor. He’d like to help sick people. His mum is a doctor and he learns a lot from her. He thinks hospitals are interesting places.
Jess would like to be a farmer. She wants to grow plants and look after animals. She likes living in the countryside.
Hong wants to be a reporter. She finds the news interesting. She’d like to travel and meet people. She wants to tell people’s stories.
1. Adam wants to be a doctor because his mum is a doctor.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
1.
Giải thích:
Adam wants to be a doctor because his mum is a doctor.
(Adam muốn trở thành một bác sĩ bởi vì mẹ anh ấy là một bác sĩ.)
Thông tin: Adam would like to be a doctor. He’d like to help sick people.
(Adam muốn trở thành bác sĩ. Cậu ấy muốn giúp đỡ những người bệnh.)
Đáp án: False
2. Adam thinks hospital is interesting.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
2.
Giải thích:
Adam thinks hospital is interesting.
(Adam cho rằng bệnh việc rất thú vị.)
Thông tin: He thinks hospitals are interesting places.
(Cậu ấy nghĩ bệnh viện là nơi thú vị.)
Đáp án: True
3. Jess wants to be a farmer and live in the countryside.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
3.
Giải thích:
Jess wants to be a farmer and live in the countryside.
(Jess muốn trở thành một nông dân và sống ở nông thôn.)
Thông tin: Jess would like to be a farmer. She wants to grow plants and look after animals. She likes living in the countryside.
(Jess muốn trở thành một người nông dân. Cô ấy muốn trồng cây và chăm sóc động vật. Cô ấy thích sống ở vùng nông thôn.)
Đáp án: True
4. Jess likes looking after animals.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
4.
Giải thích:
Jess likes looking after animals.
(Jess thích chăm sóc động vật.)
Thông tin: She wants to grow plants and look after animals.
(Cô ấy muốn trồng cây và chăm sóc động vật.)
Đáp án: True
5. Hong enjoys traveling and telling her story.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
5.
Giải thích:
Hong enjoys traveling and telling her story.
(Hồng thích đi du lịch và kể lại câu chuyện của cô ấy.)
Thông tin: She’d like to travel and meet people. She wants to tell people’s stories.
(Cô ấy muốn đi du lịch và gặp gỡ mọi người. Cô ấy muốn kể lại câu chuyện của mọi người.)
Đáp án: False
Tạm dịch:
Adam muốn trở thành bác sĩ. Cậu ấy muốn giúp đỡ những người bệnh. Mẹ cậu ấy là bác sĩ và cậu ấy học được rất nhiều điều từ bà. Cậu ấy nghĩ bệnh viện là nơi thú vị.
Jess muốn trở thành một người nông dân. Cô ấy muốn trồng cây và chăm sóc động vật. Cô ấy thích sống ở vùng nông thôn.
Hồng muốn trở thành một phóng viên. Cô ấy thấy bản tin rất thú vị. Cô ấy muốn đi du lịch và gặp gỡ mọi người. Cô ấy muốn kể lại câu chuyện của mọi người.
VI. Make full sentences, using the clues below.
1. Jane / like / solve maths problem / because / she / think / interesting.
Đáp án:
1. Jane / like / solve maths problem / because / she / think / interesting.
Giải thích:
- Like + V-ing: thích làm gì
- Because + mệnh đề (bao gồm chủ ngữ và động từ): bởi vì...
Đáp án: Jane likes solving math problems because she thinks they are interesting.
(Jane thích giải các phép toán bởi vì cô ấy nghĩ rằng chúng rất thú vị.)
2. We / visit / a museum / yesterday.
Đáp án:
2. We / visit / a museum / yesterday.
Giải thích:
Cấu trúc câu khẳng định ở thì qúa khứ đơn:
Chủ ngữ + động từ ở dạng quá khứ + tan ngữ.
Đáp án: We visited a museum yesterday.
(Hôm qua chúng tôi đã đến thăm một bảo tàng.)
3. you / live / that building?
Đáp án:
3. you / live / that building?
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì hiện tại đơn:
Do + chủ ngữ ngôi thứ hai + động từ nguyên mẫu + giới từ chỉ vị trí?
Đáp án: Do you live in that building?
(Bạn sống trong toà nhà đó phải không?)
4. What / you / often / do / the weekends?
Đáp án:
4. What / you / often / do / the weekends?
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn:
Wh + do + chủ ngữ ngôi thứ hai + trạng từ tần suất + động từ nguyên mẫu?
Đáp án: What do you often do on the weekends?
(Bạn thường làm gì vào cuối tuần?)
5. Why / would / you / like / be / a professional gamer?
Đáp án:
5. Why / would / you / like / be / a professional gamer?
Giải thích:
- Cấu trúc hỏi Wh với “would”:
Wh + would + chủ ngữ ngôi thứ hai + động từ nguyên mẫu?
- Would like + động từ có to: muốn làm gì
Đáp án: Why would you like to be a professional gamer?
(Tại sao bạn muốn trở thành một tuyển thủ chuyên nghiệp?)
I. Choose the word whose main stress is placed differently from others. II. Listen and number. III. Listen and choose True or False. IV. Choose the correct answer. V. Read and choose the correct answer. VI. Make full sentences, using the clues below.
I. Choose the word whose main stress is placed differently from others. II. Listen and number. III. Listen and choose True or False. IV. Choose the correct answer. V. Read and choose the correct answer. VI. Make full sentences, using the clues below.
I. Choose the word whose main stress is placed differently from others. II. Listen and number. III. Listen and choose True or False. IV. Choose the correct answer. V. Read and choose the correct answerVI. Make full sentences, using the clues below.
I. Choose the word whose main stress is placed differently from others. II. Listen and number. III. Listen and choose the correct answers. IV. Look, read and choose the correct sentences. V. Read and fill in each gap with one word. There is ONE extra word. VI. Make full sentences, using the clues below. DO NOT change the given words.
Unit 1. All about me 1. Từ vựng Một số từ vựng được dùng để giới thiệu về những thông tin cá nhân (như nơi sống, sở thích,...). 2. Ngữ pháp - Hỏi đáp về thông tin cá nhân. - Hỏi về điều gì đó yêu thích của người khác. Unit 2. Our homes 1. Từ vựng Từ vựng liên quan đến nơi ăn chốn ở. 2. Ngữ pháp Hỏi đáp về nơi ở của người khác.