50 bài tập dao động tắt dần - dao động cưỡng bức mức độ nhận biết
Làm đề thiCâu hỏi 1 :
Một vật dao động tắt dần:
- A biên độ và lực kéo về giảm dần theo thời gian.
- B li độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.
- C biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.
- D biên độ và động năng giảm dần theo thời gian.
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động tắt dần
Một vật dao động tắt dần có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian
Câu hỏi 2 :
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
- A pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật
- B biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật
- C tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật
- D lực cản của môi trường tác dụng vào vật
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức và độ chênh lệch tần số giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng.
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật
Câu hỏi 3 :
Dao động tắt dần
- A luôn có hại.
- B có biên độ không đổi theo thời gian.
- C luôn có lợi.
- D có biên độ giảm dần theo thời gian.
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động tắt dần
Dao động tắt dần có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian.
Câu hỏi 4 :
Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
- A Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
- B Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
- C Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
- D Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B
Phương pháp : Sử dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức, dao động duy trì và dao động tắt dần
Dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức và độ chênh lệch tần số giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng.
Câu hỏi 5 :
Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần
- A Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
- B Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa.
- C Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian.
- D Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết dao động tắt dần
Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần: động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa
Câu hỏi 6 :
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
- A Biên độ và gia tốc.
- B Biên độ và tốc độ.
- C Biên độ và cơ năng.
- D Li độ và tốc độ.
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động tắt dần
Dao động tắt dần có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian
Câu hỏi 7 :
Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
- A Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
- B Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
- C Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
- D Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định thì: Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
→ Phát biểu sai là: Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
Chọn B
Câu hỏi 8 :
Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2 ?
- A A2 > A1
- B A1 ≥ A2.
- C A1 = A2
- D A1 > A2 .
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Điều kiện cộng hưởng của dao động cưỡng bức.
Lời giải chi tiết:
Tần số dao động riêng của con lắc $$f = {1 \over {2\pi }}\sqrt {{k \over m}} = 5,03Hz $$
Câu hỏi 9 :
Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã
- A tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật.
- B cung cấp thêm năng lượng để bù lại sự tiêu hao vì ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của vật.
- C làm mất lực cản môi trường đối với vật chuyển động.
- D kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần.
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B
Câu hỏi 10 :
Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
- A Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
- B Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
- C Dao động cưỡng bức là dao động có tần số thay đổi theo thời gian.
- D Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
Đáp án: A
Câu hỏi 11 :
Khi nói về dao động cưỡng bức , dao động duy trì phát biểu nào sau đây là sai?
- A Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao dộng.
- B Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
- C Dao động duy trì có biên độ không đổi.
- D Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Đáp án: D
Câu hỏi 12 :
Dao động cưỡng bức có tần số:
- A nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
- B bằng tần số của lực cưỡng bức.
- C lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
- D bằng tần số dao động riêng của hệ.
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B
Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số dao động của lực cưỡng bức
Câu hỏi 13 :
Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 1%. Phần năng lượng của con lắc mất đi sau một dao động toàn phần là:
- A 1,5%
- B 2%
- C 3%.
- D 1%.
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Phương pháp: Công thức tính năng lượng trong dao động tắt dần
Lời giải chi tiết:
Đáp án B
Phần năng lượng mà con lắc mất đi $${{\Delta E} \over E} = {{{E_0} - {E_1}} \over {{E_0}}} = 1 - {\left( {{{{A_1}} \over {{A_0}}}} \right)^2} = 1 - \left( {{{{A_0} - \Delta A} \over {{A_0}}}} \right) = 1 - {\left( {1 - {{\Delta A} \over A}} \right)^2} = 0,0199$$
Câu hỏi 14 :
Trong đồng hồ quả lắc, quả năng thực hiện dao động
- A cưỡng bức.
- B điều hòa.
- C duy trì.
- D tự do.
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C
Câu hỏi 15 :
Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã
- A tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật.
- B cung cấp thêm năng lượng để bù lại sự tiêu hao vì ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của vật.
- C kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần.
- D làm mất lực cản môi trường đối với vật chuyển động.
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Phương pháp: Đặc điểm của dao động duy trì
Lời giải chi tiết:
Đáp án B
+ Dao động duy trì là dao động tắt dần đã được cung cấp năng lượng bù vào phần năng lượng đã mất mát do ma sát mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của hệ.
Câu hỏi 16 :
Dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa \(F = {F_0}\sin (\omega t + \varphi )\)gọi là dao động
- A cưỡng bức
- B điều hòa
- C tắt dần
- D tự do
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Đáp án A
Dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa gọi là dao động cưỡng bức
Câu hỏi 17 :
Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng
- A làm cho tần số dao động không đổi
- B làm cho động năng của vật tăng lên
- C bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của hệ
- D làm cho li độ dao động không giảm xuống
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C
Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của hệ
Câu hỏi 18 :
Hệ thống giảm xóc ở ôtô , môtô, … được chế tạo dựa vào ứng dụng của
- A Hiện tượng cộng hưởng
- B dao động duy trì
- C dao động tắt dần
- D dao động cưỡng bức
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C
Hệ thống giảm xóc ở ô tô, mô tô,…. Được chế tạo dựa vào ứng dụng của dao động tắt dần
Câu hỏi 19 :
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
- A li độ và tốc độ.
- B biên độ và gia tốc.
- C biên độ và tốc độ.
- D biên độ và năng lượng.
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về dao động tắt dần
Lời giải chi tiết:
Dao động tắt dần là dao động có biên độ dao động giảm dần theo thời gian, có nghĩa là năng lượng cũng giảm dần theo thời gian
Chọn D
Câu hỏi 20 :
Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là một dao động duy trì?
- A Pitton trong xi-lanh
- B Con lắc đồng hồ
- C Dây đàn khi gảy
- D Lá cây trong gió
Đáp án: B
Câu hỏi 21 :
Một hệ dao động cưỡng bức đang thực hiện dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi:
- A Tần số của ngoại lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
- B Tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
- C Chu kì của ngoại lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ.
- D Chu kì của ngoại lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ.
Đáp án: B
Câu hỏi 22 :
Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0 chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức F = F0cos2πft. Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là
- A f0
- B \({{\left| {f - {f_0}} \right|} \over 2}\)
- C f
- D \({{f + {f_0}} \over 2}\)
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án C
Câu hỏi 23 :
Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian F = F0cos(2πft) . Chu kỳ dao động của vật là
- A
\[2\pi f\] - B
\[\frac{1}{f}\] - C
\[\frac{1}{{2f}}\] - D f
Đáp án: B
Câu hỏi 24 :
Lực cản môi trường là nguyên nhân của dao động
- A tự do.
- B cưỡng bức.
- C tắt dần.
- D điều hòa.
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án C
Câu hỏi 25 :
Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
- A do lực căng của dây treo.
- B Do lực cản của môi trường
- C do trọng lực tác dụng lên vật
- D do dây treo có khối lượng đáng kể.
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần.
Lời giải chi tiết:
Dao động tắt dần là do lực cản của môi trường làm cơ năng của dao động giảm dần.
Câu hỏi 26 :
Chọn đáp án sai. Biên độ của dao động cưỡng bức
- A Phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực khi kích thích cho vật
- B Phụ thuộc vào biên độ ngoại lực
- C Phụ thuộc vào tần số ngoại lực
- D Phụ thuộc vào lực cản của môi trường
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức và độ chênh lệch tần số giữa tần số của ngoại lực và tần số của dao động riêng.
Lời giải chi tiết:
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực
Câu hỏi 27 :
Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
- A f = 2f0
- B f = f0
- C f = 0,5f0
- D f = 4f0
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Điều kiện xảy ra cộng hưởng là tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Lời giải chi tiết:
Điều kiện xảy ra cộng hưởng là tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Nên f = f0
Câu hỏi 28 :
Khi đến mỗi bến, xe buýt chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Hành khách xe nhận thấy thân xe dao động. Đó là dao động
- A tắt dần
- B duy trì
- C cưỡng bức
- D đang có cộng hưởng
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Xe bus dao động khi tắt máy đó là dao động cưỡng bức do động cơ xe gây ra lên thân xe
Lời giải chi tiết:
Xe bus dao động khi tắt máy đó là dao động cưỡng bức do động cơ xe gây ra lên thân xe
Câu hỏi 29 :
Dao động của một hệ có tần số chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ mà không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài gọi là dao động
- A duy trì
- B tự do
- C cưỡng bức
- D tắt dần
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Dao động của một hệ có tần số chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ mà không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài gọi là dao động tự do
Lời giải chi tiết:
Dao động của một hệ có tần số chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ mà không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài gọi là dao động tự do
Câu hỏi 30 :
Trong dao động cơ, hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi
- A lực cản môi trường nhỏ
- B
biên độ lực cưỡng bức nhỏ.
- C tần số lực cưỡng bức nhỏ.
- D
biên độ lực cưỡng bức lớn.
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Với cùng một ngoại lực tuần hoàn tác dụng, nếu ma sát giảm thì giá trị cực đại của biên độ tăng, hiện tượng cộng hưởng rõ nét hơn
Lời giải chi tiết:
Trong dao động cơ, hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi lực cản môi trường nhỏ.
Chọn A
Câu hỏi 31 :
Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng cơ
- A Lên dây đàn
- B Máy đầm bê tông
- C Máy đo tần số
- D Đo vận tốc âm
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Hiện tượng cộng hưởng có có ứng dụng trong chế tạo máy đo tần số, máy đầm bê tông, lên dây đàn…
→ D sai.
Chọn D.
Câu hỏi 32 :
Giảm xóc của ô tô là áp dụng của
- A dao động cưỡng bức
- B dao động tắt dần
- C dao động duy trì
- D dao động tự do
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Giảm xóc của ô tô là áp dụng của dao động tắt dần.
Lời giải chi tiết:
Giảm xóc của ô tô là áp dụng của dao động tắt dần
Chọn B
Câu hỏi 33 :
Hai chất điểm dao động có li độ phụ thuộc theo thời gian được biểu diễn tương ứng bởi hai đồ thị (1) và (2) như hình vẽ, Nhận xét nào dưới đây đúng khi nói về dao động của hai chất điểm?
- A Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa với cùng chu kỳ.
- B Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động tắt dần cùng chu kỳ với chất điểm còn lại.
- C Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa và cùng pha ban đầu.
- D Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động cưỡng bức với tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động của chất điểm còn lại.
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Từ đồ thị, ta thấy hai chất diểm dao động với cùng biên độ và chu kì. Chất điểm (1) dao động tắt dần, và chất điểm (2) dao động điều hòa. → B đúng.
Chọn B.
Câu hỏi 34 :
Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng:
- A làm cho li độ dao động không giảm xuống.
- B làm cho tần số dao động không giảm đi.
- C làm cho động năng của vật tăng lên.
- D bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của hệ.
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Sử dụng lý thuyết về dao động duy trì.
Lời giải chi tiết:
Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của hệ.
Chọn D.
Câu hỏi 35 :
Một hệ dao động cưỡng bức là dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Tần số riêng của hệ là 1 Hz. Tần số của ngoại lực cưỡng bức là
- A 3Hz.
- B 2Hz.
- C 5Hz.
- D 1Hz
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Lời giải chi tiết:
Tần số của dao động cưỡng bức: f = 3Hz
→ Tần số của ngoại lực cưỡng bức là 3Hz.
Chọn A.
Câu hỏi 36 :
Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng \({\omega _0}\) đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc \(\omega \). Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
- A \(\omega = {\omega _0}\)
- B \(\omega > {\omega _0}\)
- C \(\omega = 2{\omega _0}\)
- D \(\omega < {\omega _0}\)
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Sử dụng điều kiện cộng hưởng dao động
Lời giải chi tiết:
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi \(\omega = {\omega _0}\)
Chọn A
Câu hỏi 37 :
Một vật đang dao động cơ dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động
- A với tần số bằng tần số riêng.
- B không còn chịu tác dụng của ngoại lực.
- C với tần số lớn hơn tần số riêng.
- D với tần số nhỏ hơn tần số riêng.
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức
Lời giải chi tiết:
Một vật đang dao động cơ dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động với tần số bằng tần số riêng.
Chọn đáp án A
Câu hỏi 38 :
Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây sai?
- A Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
- B Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
- C Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
- D Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Sử dụng lý thuyết về dao động cưỡng bức
Lời giải chi tiết:
Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. → A đúng
Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. → B sai, C đúng
Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. → D đúng
Chọn B.
Câu hỏi 39 :
Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là \({{\text{f}}_{\text{0}}}\) chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn với tần số f. Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là
- A \(\left| \text{f}-{{\text{f}}_{\text{0}}} \right|\)
- B \({{\text{f}}_{\text{0}}}\)
- C f
- D \(\frac{\text{f}+{{\text{f}}_{\text{0}}}}{2}\)
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Con lắc dao động cưỡng bức có tần số dao động bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Lời giải chi tiết:
Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức và bằng f.
Chọn C.
Câu hỏi 40 :
Một vật dao động với tần số 5Hz. Tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hoàn có tần số thay đổi được. Hãy so sánh biên độ dao động của vật khi tần số của ngoại lực có giá trị lần lượt bằng: f1 = 2Hz; f2 = 4Hz; f3 = 7,5Hz ; f4 = 5Hz .
- A A1 < A3 < A2 < A4
- B A3 < A1 < A4 < A2
- C A2 < A1 < A4 < A3
- D A1 < A2 < A3 < A4
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Đáp án A
Phương pháp: Điều kiện để có cộng hưởng cơ
Tần số dao động riêng f0 = 5Hz
Tần số của ngoại lực: f1 = 2Hz; f2 = 4Hz; f3 = 7,5Hz ; f4 = 5Hz .
Độ chênh lệch tần số \(\Delta f = \left| {{f_n} - {f_0}} \right|\) giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng càng nhỏ thì biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn
=> A1 < A3 < A2 < A4
Tổng hợp 50 bài tập dao động tắt dần - dao động cưỡng bức mức độ thông hiểu được giải chi tiết giúp các em đạt điểm cao trong các kì thi
Tổng hợp 50 bài tập dao động tắt dần - dao động cưỡng bức mức độ vận dụng được giải chi tiết giúp các em đạt điểm cao trong các kì thi
Các bài khác cùng chuyên mục
- 50 bài tập Ôn tập chương 3: Dòng điện xoay chiều mức độ vận dụng cao
- 50 bài tập Ôn tập chương 3: Dòng điện xoay chiều mức độ vận dụng (Phần 1)
- 50 bài tập Động cơ không đồng bộ ba pha mức độ vận dụng
- 50 bài tập Máy phát điện xoay chiều mức độ vận dụng
- 50 bài tập Máy phát điện xoay chiều mức độ nhận biết, thông hiểu
- 50 bài tập Ôn tập chương 3: Dòng điện xoay chiều mức độ vận dụng cao
- 50 bài tập Ôn tập chương 3: Dòng điện xoay chiều mức độ vận dụng (Phần 1)
- 50 bài tập Động cơ không đồng bộ ba pha mức độ vận dụng
- 50 bài tập Máy phát điện xoay chiều mức độ vận dụng
- 50 bài tập Máy phát điện xoay chiều mức độ nhận biết, thông hiểu