Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7 >
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7
Đề bài
Bài 1: Tính:
a) \(\left( { - 2{1 \over 5}} \right).\left( {{{ - 9} \over {11}}} \right)\left( { - 1{1 \over {14}}} \right).{2 \over 5}\)
b) \( - 6.\left( {{{ - 2} \over 3}} \right).0,25\)
Bài 2: Tính:
a) \(1 + {1 \over {1 + {1 \over 2}}}\)
b) \(1 + {1 \over {1 + {1 \over {1 + {1 \over 2}}}}}\)
LG bài 1
Phương pháp giải:
Đổi hỗn số về dạng phân số
Thực hiện nhân các phân số với nhau
Với hai số hữu tỉ \(x = \dfrac{a}{b} , y = \dfrac{c}{d}\)
\(x.y = \dfrac{a}{b} . \dfrac{c}{d} =\dfrac{a.c}{b.d}\)
Lời giải chi tiết:
a) \(\left( { - 2{1 \over 5}} \right).\left( {{{ - 9} \over {11}}} \right)\left( { - 1{1 \over {14}}} \right).{2 \over 5} \)
\(= \left( { - {{11} \over 5}} \right).\left( {{{ - 9} \over {11}}} \right).\left( { - {{15} \over {14}}} \right).{2 \over 5}\)
\(={{\left( { - 11} \right).\left( { - 9} \right).\left( { - 15} \right).2} \over {5.11.14.5}} = {{ - 11.9.15.2} \over {5.11.14.5}} = {{ - 27} \over {35}}.\)
b) \( - 6.\left( {{{ - 2} \over 3}} \right).0,25 = - 6\left( { - {2 \over 3}} \right).{1 \over 4} = {{6.2.1} \over {3.4}}\)\(\, = 1\)
LG bài 2
Phương pháp giải:
Thực hiện cộng các phân số khác mẫu.
Lời giải chi tiết:
a) \(1 + {1 \over {1 + {1 \over 2}}} = 1 + {1 \over {{3 \over 2}}} \)\(= 1 + {2 \over 3} = \frac{3}{3} + \frac{2}{3}= {5 \over 3}\)
b) \(1 + {1 \over {1 + {1 \over {1 + {1 \over 2}}}}} = 1 + {1 \over {1 + {1 \over {{3 \over 2}}}}} = 1 + {1 \over {1 + {2 \over 3}}} \)\(\;= 1 + {1 \over {{5 \over 3}}} = 1 + {3 \over 5} = \frac{5}{5} + \frac{3}{5}= {8 \over 5}.\)
Loigiaihay.com
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7
>> Xem thêm