Từ điển Hoá 11| Các dạng bài tập Hoá 11 Hợp chất carbonyl - Carboxylic acid - Từ điển Hoá 11

Danh pháp của hợp chất carbonyl - Hoá 11

1. Hợp chất carbonyl là gì?

2. Danh pháp của aldehyde

1. Tên thay thế aldehyde đơn chức, mạch hở = Tên hydrocarbon (bỏ e cuối) + al

Chú ý: + Mạch chính là mạch dài nhất chứa nhóm >C=O.

             + Đánh số carbon trên mạch chính từ phía gần nhóm >C=O nhất.

             + Nếu mạch carbon có nhánh thì cần thêm vị trí nhánh và tên nhánh ở phía trước

2. Tên thông thường của một số aldehyde

 

ALDEHYDE

Công thức

Tên thay thế

Tên thông thường

HCHO

methanal

formic aldehyde (formaldehyde)

CH3CHO

ethanal

acetic aldehyde (acetaldehyde)

CH3CH2CHO

propanal

propionic aldehyde (propionaldehyde)

CH2=CHCHO

propenal

acrylic aldehyde (acrylaldehyde)

C6H5CHO

phenylmethanal

benzoic aldehyde (benzaldehyde)

C6H5CH=CHCHO

phenylpropenal

cinnamic aldehyde (cinnamaldehyde)

3. Danh pháp của ketone

1. Tên thay thế ketone đơn chức, mạch hở  = Tên hydrocarbon (bỏ e cuối) + VT >C=O + one

Chú ý: + Mạch chính là mạch dài nhất chứa nhóm >C=O.

             + Đánh số carbon trên mạch chính từ phía gần nhóm >C=O nhất.

             + Nếu mạch carbon có nhánh thì cần thêm vị trí nhánh và tên nhánh ở phía trước

2. Tên thông thường của một số ketone

KETONE

Công thức

Tên thay thế

Tên thông thường

CH3COCH3

propanone

acetone

C6H5COCH3

1-phenylethan-1-one

acetophenone

C6H5COC6H5

diphenylmethanone

benzophenone