Carboxylic acid là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa nhóm carboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon (của gốc hydrocarbon hoặc -COOH) hoặc nguyên tử hydrogen.
- Carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở: CnH2nO2 (n1) hay CmH2m+1COOH (m 0)
- Carboxylic acid không no: CH2=CH-COOH, …
- Carboxylic acid thơm: C6H5COOH, …
- Carboxylic acid đa chức: (COOH)2, …
(a) Tên thay thế carboxylic acid đơn chức = Tên hydrocarbon (bỏ e ở cuối) + oic + acid
- Mạch chính là mạch dài nhất có chứa nhóm -COOH và đánh số carbon bắt đầu từ nhóm -COOH
- Nếu mạch carbon có nhánh thì thêm vị trí nhánh và tên nhánh ở phía trước.
(b) Tên thông thường
- Một số carboxylic acid có tên thông thường xuất phát từ nguồn gốc tìm ra chúng trong tự nhiên.
MỘT SỐ CARBOXYLIC ACID THƯỜNG GẶP
Công thức |
Tên thay thế |
Tên thông thường |
Nguồn gốc |
HCOOH |
methanoic acid |
formic acid |
formica: con kiến |
CH3COOH |
ethanoic acid |
acetic acid |
acetum: giấm ăn |
C2H5COOH |
propanoic acid |
propionic acid |
propion: chất béo đầu tiên |
CH2=CH-COOH |
Propenoic acid |
acrylic acid |
|
CH2=C(CH3)-COOH |
methylpropenoic acid |
methacrylic acid |
|
CH3[CH2]14COOH |
hexadecanoic acid |
palmitic acid |
palma: cây cọ |
CH3[CH2]16COOH |
octadecanoic acid |
stearic acid |
stear: chất béo dạng rắn |
C6H5COOH |
phenylmethanoic acid |
benzoic acid |
benzoin: tên nhựa cây |
HOOC – COOH |
ethanedioic acid |
oxalic acid |
oxalis: tên chi thực vật |