Chương 1. Biểu thức đại số - SBT Toán 8 CTST

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Bài 1 trang 26 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Bậc của đơn thức \(2{x^2}y{\left( {2{y^2}} \right)^2}\) là

Xem lời giải

Bài 1 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Thực hiện các phép nhân phân thức sau: a) \(\frac{3}{{5a}}.\frac{{2b}}{5}\)

Xem lời giải

Bài 1 trang 22 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau: a) (frac{{a - 3b}}{{a + b}} - frac{{5a + b}}{{a + b}});

Xem lời giải

Bài 1 trang 19 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Cho phân thức (P = frac{{2x + 4}}{{{x^2} + 2x}}). a) Viết điều kiện xác định của phân thức đã cho.

Xem lời giải

Bài 1 trang 16 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Phân tích đa các đa thức sau thành nhân tử: a) (3{x^2} + 6xy);

Xem lời giải

Bài 1 trang 13 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

a) ({left( {4x - 5} right)^2}); b) ({left( {3x + frac{1}{3}y} right)^2});

Xem lời giải

Bài 1 trang 10 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Tính: a) (7x + left( { - 3xy + 5x} right));

Xem lời giải

Bài 1 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

Xem lời giải

Bài 2 trang 26 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Kết quả phép nhân \(\left( {4x - y} \right)\left( {y + 4x} \right)\) là A. \(16{x^2} - {y^2}\)

Xem lời giải

Bài 2 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Thực hiện các phép nhân phân thức sau: a) \(\frac{{5x}}{{4y}}.\frac{{6y}}{{5{x^2}}}\);

Xem lời giải

Bài 2 trang 22 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau: a) (frac{{3x}}{{2x - 1}}) và (frac{3}{{2x + 1}});

Xem lời giải

Bài 2 trang 19 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Tìm giá trị của phân thức \(Q = \frac{{3x + 3y}}{{{x^2} - {y^2}}}\) tại: a) \(x = 2\) và \(y = 1\);

Xem lời giải

Bài 2 trang 16 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Phân tích đa các đa thức sau thành nhân tử: a) \(100 - {x^2}\);

Xem lời giải

Bài 2 trang 13 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Viết các biểu thức sau thành đa thức: a) (left( {1 - 4x} right)left( {1 + 4x} right));

Xem lời giải

Bài 2 trang 10 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Tính: a) (2a + 4b + left( { - 4b + 5a} right) - left( {6a - 9b} right));

Xem lời giải

Bài 2 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Lập bốn biểu thức có các biến x, y, trong đó hai biểu thức là đơn thức, hai biểu thức không phải là đơn thức.

Xem lời giải

Bài 3 trang 26 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Thực hiện phép nhân \(\left( {{a^2} - 2a + 4} \right)\left( {a + 2} \right)\), ta nhận được A. \({a^3} - 8\)

Xem lời giải

Bài 3 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Tính: a) \(\frac{{{x^2} - 2xy}}{y}.\frac{{{y^2}}}{x}\);

Xem lời giải

Bài 3 trang 22 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

ài 3 trang 22 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Xem lời giải

Bài 3 trang 19 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Chứng minh rằng mỗi cặp phân thức sau bằng nhau. a) (frac{{6a{b^2}}}{{9{a^3}b}}) và (frac{{2b}}{{3{a^2}}});

Xem lời giải

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất